Tra thính trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Thính có thể nói về một trong các nghĩa sau:
- Thính giác – khả năng nghe.
- Thính gạo – bột gạo rang vàng, giã mịn.
- Theo ngôn ngữ của tuổi trẻ hiện đại: người ta còn sử dụng "thính" dưới cụm từ "thả thính" để miêu tả hành động cưa cẩm nhưng không có mục đích tiến tới một mối quan hệ chân thành.
- Mỗi khi đi câu cá người ta dùng mồi nhử cá