Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1790”
Thể loại này chứa 188 trang sau, trên tổng số 188 trang.
A
- Acanthiza pusilla
- Acridotheres ginginianus
- Adhemarius gannascus
- Aedes rusticus
- Aegotheles cristatus
- Aethria haemorrhoidalis
- Ahaetulla nasuta
- Amara alpina
- Amara apricaria
- Amauris echeria
- Amegilla garrula
- Amphibolurus muricatus
- Amphiprion biaculeatus
- Amphiprion ephippium
- Andrena bicolorata
- Anthelephila pedestris
- Anthochaera carunculata
- Antiblemma solina
- Arrhenocoela lineata
- Arrhenophanes perspicilla
- Attagenus bifasciatus
B
C
- Cá căng răng nâu
- Cá chẽm
- Cá mú chấm trắng
- Cá mú than
- Cá ó sao
- Cá song chấm trắng
- Cacatua galerita
- Calamobius filum
- Caliprobola speciosa
- Callidium brevicorne
- Calliprobola speciosa
- Calyptorhynchus banksii
- Campoplex difformis
- Carabus glabratus
- Carabus splendens
- Cardiophorus signatus
- Catocala electa
- Chaetodon kleinii
- Chalcosyrphus valgus
- Charadrius falklandicus
- Cheironitis hungaricus
- Chim chuột mặt đỏ
- Chim lam
- Chim sâu mỏ nhạt
- Chlorophorus ruficornis
- Chrysoprasis bicolor
- Cò hương
- Cò quăm đầu đen
- Cò quăm Hadada
- Cò quăm trắng châu Phi
- Coelichneumon bilineatus
- Colaspidea metallica
- Colubraria maculosa
- Ctenotus taeniolatus
- Cu cu mỏ cong
- Cu cu nhỏ
- Cú muỗi Ấn Độ
- Cú muỗi châu Á
- Cu rốc đầu đỏ
- Cu sen
- Cu xanh chân vàng
- Cyanoramphus zealandicus
D
E
H
L
M
P
- Paralacydes vocula
- Pelagodroma marina
- Periboeum pubescens
- Phaps chalcoptera
- Pheletes quercus
- Philemon corniculatus
- Philetairus socius
- Phlogophora scita
- Phragmataecia castaneae
- Phylidonyris novaehollandiae
- Platycercus adscitus
- Plectromerus dentipes
- Plectropomus maculatus
- Plocaederus plicatus
- Porphyrio albus
- Ptinus bidens
- Pulsatrix perspicillata
- Pyrilia caica