Danh sách này nói về các quốc gia cổ trong lịch sử Trung Quốc, chúng không phải là một phần hay là chư hầu của các nước khác. Để xem các nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc, xem Thể loại:Các nước chư hầu Trung Quốc cổ đại
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Cựu quốc gia trong lịch sử Trung Quốc.
Thể loại con
Thể loại này có 17 thể loại con sau, trên tổng số 17 thể loại con.
B
C
Đ
- Đại Hán (3 tr.)
K
L
M
- Mãn Châu quốc (21 tr.)
- Mông Cương (7 tr.)
N
T
- Tây Liêu (8 tr.)
V
- Vương quốc Đông Ninh (5 tr.)
- Vương triều Thonburi (9 tr.)
Trang trong thể loại “Cựu quốc gia trong lịch sử Trung Quốc”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 202 trang.
(Trang trước) (Trang sau)C
- Cán Việt
- Cao Dương (nước)
- Cao Tân (bộ lạc)
- Cao Xương
- Cao Xương, Turfan
- Câu Đinh
- Chăm Pa
- Châm Quán
- Châm Tầm (nước)
- Chính phủ Duy tân Trung Hoa Dân Quốc
- Chính phủ Đại Đạo
- Chính phủ Lâm thời Trung Hoa Dân Quốc (1937–1940)
- Chính phủ Nhân dân Phúc Kiến
- Chính phủ tự trị Bắc Sơn Tây
- Chính phủ tự trị Nam Sát Cáp Nhĩ
- Cổ Cách
- Côn Ngô
- Cơ Tử Triều Tiên
- Cửu Lê
- Cừu Trì
Đ
- Đại (nước)
- Vương quốc Đại Đỗ
- Đài Loan Dân Chủ Quốc
- Đại Lý (nước)
- Đại Thuận
- Đại Uyên
- Đãng Xương Quốc
- Đào (nước)
- Đặng Chí
- Đế quốc Trung Hoa (1915–1916)
- Định An Quốc
- Đoàn Tề
- Đồ Sơn thị
- Đông Âu (nước)
- Chính phủ tự trị Chống cộng Đông Hà Bắc
- Đông Ngô
- Đông Ngụy
- Vương quốc Đông Ninh
- Đông Phù Dư
- Hãn quốc Đột Quyết
- Đường
- Đường (nước)
H
- Hạ (thập lục quốc)
- Hàn (Hạ)
- Hãn quốc Hòa Thạc Đặc
- Hán Triệu
- Hậu Bột Hải
- Hậu Chu
- Hậu Đường
- Hậu Hán
- Hậu Lương (Ngũ đại)
- Hậu Lương (Ngũ Hồ thập lục quốc)
- Hậu Tần
- Hậu Tấn
- Hậu Thục
- Hậu Triệu
- Hậu Yên
- Hòa Điền (thành phố cấp huyện)
- Hoàn Huyền
- Hoàn Sở
- Hưng Liêu
- Hữu Cách
- Hữu Cùng
- Hữu Dịch
- Hữu Hỗ
- Hữu Hùng
- Hữu Mân
- Hữu Ngu
- Hữu Nhưng
- Hữu Sằn
- Hữu Thi
K
L
N
- Nam Chiếu
- Nam Đường
- Nam Hán
- Nam Lương
- Nam Minh
- Nam Tề
- Nam Việt
- Nam Yên
- Nam–Bắc triều (Trung Quốc)
- Nhà Ngô
- Ngô (Thập quốc)
- Ngô Việt
- Ngũ đại Thập quốc
- Nguyệt Chi
- Người Khắc Liệt
- Nhà Chu
- Nhà Đường
- Nhà Hạ
- Nhà Hán
- Nhà Hậu Kim
- Nhà Lý
- Nhà Minh
- Nhà Nguyễn
- Nhà Tân
- Nhà Tần
- Nhà Tấn
- Nhà Thương
- Nhà Tống
- Nhà Tùy
- Nhiễm Ngụy
- Nhu Nhiên
T
- Tam Quốc
- Tào Ngụy
- Tashkurgan
- Tấn (Ngũ đại)
- Tây Hạ
- Tây Lăng thị
- Tây Liêu
- Tây Lương (Thập lục quốc)
- Tây Ngụy
- Nhà Tây Sơn
- Tây Tạng (1912–1951)
- Tây Tần
- Tây Yên (nước)
- Thái Bình Thiên Quốc
- Nhà Thanh
- Thành Gia
- Thành Hán
- Thiện Thiện
- Thổ Dục Hồn
- Thục Hán
- Thục Sơn thị
- Tiền Lương
- Tiền Tần
- Tiền Thục (Thập quốc)
- Tiên Ti
- Tiền Yên
- Tiều Thục
- Tĩnh Hải quân
- Trạch Ngụy
- Nhà Trần (Trung Quốc)
- Trần Hán
- Trần Phong (nước)
- Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949)
- Tsangpa
- Tượng Hùng








