Thể loại con
Thể loại này có 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.
Trang trong thể loại “Huân chương Kháng chiến”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 330 trang.
(Trang trước) (Trang sau)B
C
D
Đ
- Đàm Liên
- Đàm Quang Trung
- Đàm Thị Loan
- Đàm Văn Ngụy
- Đào Nguyên Cát
- Đặng Bích Hà
- Đặng Hòa
- Đặng Hùng (sinh năm 1936)
- Đặng Kim Giang
- Đặng Kinh
- Đặng Nhật Minh
- Đặng Phúc Thông
- Đặng Quân Thụy
- Đăng Thanh
- Đặng Trần Đức
- Đặng Văn Chung
- Đặng Văn Duy
- Đặng Văn Minh
- Đặng Văn Thượng
- Đặng Vũ Chính
- Đặng Vũ Minh
- Đặng Xuân Kỳ
- Đinh Đăng Định
- Đinh Thị Vân
- Đinh Thìn
- Đinh Văn Bồng
- Đinh Văn Tăng
- Đoàn Quốc
- Đoàn Trọng Truyến
- Đỗ Dũng
- Đỗ Quốc Sam
- Đỗ Thế Chấp
- Đỗ Trung Dương
- Đỗ Văn Đức
- Đỗ Văn Tài
- Đỗ Xuân Công
- Đức Minh (nhạc sĩ)
- Đường Tuấn Ba
H
- Hà Quốc Toản
- Hoàng Bích Sơn
- Hoàng Cầm (tướng)
- Hoàng Châu Ký
- Hoàng Đan
- Hoàng Đình Quý
- Hoàng Hải (sinh năm 1940)
- Hoàng Hiệp
- Hoàng Mãnh
- Hoàng Minh Giám
- Hoàng Minh Thắng
- Hoàng Như Tiếp
- Hoàng Sâm
- Hoàng Thế Thiện
- Hoàng Thủy Nguyên
- Hoàng Tùng
- Hoàng Văn Kiểu
- Hoàng Văn Thái
- Hoàng Văn Thái (trung tướng)
- Hồ Đắc Di
- Hồ Đức Việt
- Hồ Hải Học
- Hồ Kiểng
- Hồ Mộ La
- Hồ Phương (nhà văn)
- Hồng Hà (nhà báo)
- Huỳnh Anh (thiếu tướng)
L
- La Lâm Gia
- La Thăng (nhạc sĩ)
- Thành viên:Làm Việc Thiện/Trần Văn Túy
- Lâm Tới
- Lâm Văn Điện
- Lâm Văn Thê
- Lê An
- Lê Ất Hợi
- Lê Dân
- Lê Duy Hạnh
- Lê Hải Lý
- Lê Hàm
- Lê Hoài Thanh
- Lê Hoàng Sương
- Lê Hữu Đức (trung tướng)
- Lê Khả Kế
- Lê Khả Phiêu
- Lê Lôi
- Lê Mạnh Thích
- Lê Minh Hương
- Lê Quang Hòa
- Lê Quốc Lộc
- Lê Quý Quỳnh
- Lê Thành
- Lê Thanh Hải (chính khách)
- Lê Thế Trung
- Lê Thi
- Lê Thị Ban
- Lê Thiện (nghệ sĩ)
- Lê Tiến Thọ
- Lê Tịnh
- Lê Văn Dũng
- Lê Văn Dỹ
- Lê Văn Tưởng
- Lê Văn Xuân
- Lê Vĩnh Hòa
- Lương Đức
- Lương Sỹ Cần
- Lý Văn Sâm
M
N
- Gioan Baotixita Nguyễn Đình Thi
- Nghiêm Xuân Yêm
- Ngọc Dậu
- Ngọc Thủy
- Ngô Gia Khảm
- Ngô Hồng Khanh
- Ngô Quang Nam
- Ngô Quốc Tính
- Ngô Thị Liễu
- Ngô Văn Ny
- Nguyễn Bá Phát
- Nguyễn Chí Thanh
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chơn
- Nguyễn Cơ Thạch
- Nguyễn Duy Hạc
- Nguyễn Đệ
- Nguyễn Đình Trí
- Nguyễn Đỗ Cung
- Nguyễn Đôn
- Nguyễn Đức Thìn
- Nguyễn Hải (điêu khắc)
- Nguyễn Hiền (thiếu tướng)
- Nguyễn Hòa (Trần Doanh)
- Nguyễn Hồng Nghi
- Nguyễn Hồng Nhị
- Nguyễn Hồng Sinh
- Nguyễn Hồng Sỹ
- Nguyễn Hữu Lê
- Nguyễn Hữu Trí (đại tá)
- Nguyễn Khắc Nghiên
- Nguyễn Kinh Chi
- Nguyễn Mạnh Cầm
- Nguyễn Mạnh Quân
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Nam Hưng
- Nguyễn Ngọc Diệp
- Nguyễn Ngọc Quỳnh
- Nguyễn Ngọc Tương (Giáo tông)
- Nguyễn Phúc Hoài
- Nguyễn Quyết
- Nguyễn Sỹ Ngọc
- Nguyễn Sỹ Tỳ
- Nguyễn Tài Thu
- Nguyễn Tấn Dũng
- Nguyễn Tấn Gi Trọng
- Nguyễn Thanh Dũng
- Nguyễn Thành Thơ (Cần Thơ)
- Nguyễn Thành Út
- Nguyễn Thị Bình