Thể loại này được duy trì bởi Dự án Phân loại sơ khai. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở đây trước khi tạo. |
Thể loại này dành cho bài viết còn sơ khai có liên quan đến Sinh học. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai sinh học}} thay vì {{sơ khai}} . |
Thể loại con
Thể loại này có 12 thể loại con sau, trên tổng số 12 thể loại con.
Trang trong thể loại “Sơ khai sinh học”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 1.055 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acanthathous
- Acanthephippium bicolor
- Acanthephippium javanicum
- Acheonus
- Achrestus
- Acianthera bicarinata
- Acianthera klotzschiana
- Acianthera modestissima
- Acid gibberellic
- Acineta chrysantha
- Acineta superba
- Acraea viviana
- Acritelater
- Acrocryptus
- Acroniopus
- Actias ningpoana
- Acumenator
- Adam nhiễm sắc thể Y
- Adelobasileus
- Adephaga
- Adiagnostus
- Adiaphorus
- Adolesches
- Adzusa
- Aemidioides
- Aemidius
- Aeolodon
- Aeolus centralis
- Aepypodius bruijnii
- Aganohypoganus
- Agelasinus
- Aglophus
- Agnostelater
- Agraeus
- Agriotella
- Agrypnella
- Alampoides
- Alaodima
- Alaolacon
- Alaomorphus
- Alen
- Aliteus
- Allocardiophorus
- Allosauroidea
- Allotriopsis
- Alyctelater
- Alyma
- Amamipenthes
- Amazona gomezgarzai
- Ameridelphia
- Amoeba
- Ampedus sanguineus
- Amphinomidae
- Amphiplatys
- Ampulex dementor
- Amychus
- Anacamptis laxiflora
- Anaissus
- Anaspasis
- Anathesis
- Anchastelater
- Anchastomorphus
- Anchiszombatya
- Anepismus
- Angraecum birrimense
- Angraecum borbonicum
- Angraecum conchiferum
- Angraecum cucullatum
- Anguispira picta
- Anilicoides
- Anilicopsis
- Anilicus
- Anisochromis
- Anisochromis kenyae
- Anisochromis mascarenensis
- Anisochromis straussi
- Anisodon
- Anisomerus
- Anoplischiopsis
- Anthopleura sola
- Anthracalaus
- Anthracopteryx
- Anthrenus museorum
- Antistia parva
- Antoligostethus
- Aphanobius
- Aphanopenthes
- Aphileus
- Aphricus
- Apicomplexa
- Apiomerus flaviventris
- Apistotes
- Aplotarsus
- Aplysina cavernicola
- Apteroelater
- Arachnodima
- Arcanelater
- Archaeolus
- Archisialis praecox
- Arctapila
- Arhaphes
- Arsinoitherium
- Arthropleura
- Arthurdendyus triangulatus
- Asaphiscus
- Ascesis
- Ascoliocerus
- Asebis
- Asiamericana
- Astanchus
- Astephaninae
- Astrophytum caput-medusae
- Astrophytum coahuilense
- Asymphus
- Atta laevigata
- Augenotus
- Aurelia labiata
- Australeeus
- Austrelater
- Austrocalais
- Avipes
- Avisaurus
- Azendohsaurus
Â
B
- Wikipedia:Bài sơ khai
- Balabacea
- Balgus
- Bào quan
- Bathygnathus
- Batrachochytrium dendrobatidis
- Batrachosuchus
- Bắt chước
- Bắt chước kiểu Müller
- Bậc phân loại
- Bdellouridae
- Beliophorus
- Bellubrunnus
- Belodon
- Benthocodon
- Berberidopsidales
- Berberis minzaensis
- Berninelsonius
- Betarmon
- Betarmonides
- Betta akarensis
- Bệnh tằm gai
- Biadelater
- Biến dị sinh học
- Biến nạp
- Biến thái hoàn toàn
- Biến thái không hoàn toàn
- Bilineariselater
- Bipalium adventitium
- Bladus
- Blaiseus
- Blastocladiomycota
- Blauta
- Bohartina
- Boophis elenae
- Borowiecianus
- Bồ câu xanh đốm
- Bộ Côn lan
- Bộ Gạc nai
- Bộ Nhiều răng
- Bộ Sổ
- Bộ Vô diệp liên
- Bời lời vàng
- Brachionidium folsomii
- Brachirus harmandi
- Brachygonus
- Brancuccia
- Brasileosaurus
- Brevicerus
- Brounaeolus
- Bryidae
- Buckelater
- Bút biển
- Buxus colchica