Thể loại này bao gồm các loài thực vật được mô tả chính thức và hợp lệ lần đầu tiên tính đến 1789 theo các quy tắc của Quy tắc Quốc tế về Danh pháp tảo, nấm và thực vật (ICN). Sử dụng nguồn đáng tin cậy như Chỉ mục Tên Thực vật Quốc tế (IPNI) để tìm ra thể loại phù hợp. Để biết các ví dụ, hãy xem Tiểu luận Dự án Wiki về Thực vật về chủ đề này.
Trang trong thể loại “Thực vật được mô tả năm 1789”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 323 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acaena lucida
- Aegiphila laevis
- Aegiphila villosa
- Agrimonia parviflora
- Allium suaveolens
- Allium tricoccum
- Alnus serrulata
- Alyssoides cretica
- Alyssoides utriculata
- Amygdalus pedunculata
- Ananas lucidus
- Andropogon incurvatus
- Andryala crithmifolia
- Andryala nigricans
- Andryala pinnatifida
- Aponogeton angustifolius
- Arabis caerulea
- Ardisia elliptica
- Arenaria calycina
- Arenaria cerastioides
- Artemisia argentea
- Artocarpus hirsutus
- Avena hispanica
B
- Babiana stricta
- Babiana villosa
- Begonia dichotoma
- Begonia humilis
- Berberis microphylla
- Betula humilis
- Betula pubescens
- Biscutella raphanifolia
- Borago longifolia
- Bromus alopecuros
- Bryonia verrucosa
- Bunchosia armeniaca
- Bystropogon canariensis
- Bystropogon origanifolius
- Bystropogon plumosus
- Bystropogon punctatus
C
- Calamagrostis canescens
- Calceolaria fothergillii
- Capparis erythrocarpos
- Carduus tenuiflorus
- Carex acutiformis
- Carlina involucrata
- Celosia virgata
- Centaurea aurea
- Centaurea diluta
- Chiêu liêu
- Cineraria humifusa
- Cineraria lobata
- Cineraria mitellifolia
- Cineraria multiflora
- Circaea intermedia
- Cirsium rivulare
- Cistus laxus
- Clematis ochroleuca
- Clethra arborea
- Cnestis corniculata
- Cnestis polyphylla
- Convolvulus laciniatus
- Conyza aegyptiaca
- Crassula expansa
- Crassula lactea
- Crataegus cordata
- Crepis leontodontoides
- Crepis patula
- Crinum erubescens
- Croton astroites
- Crypsis aculeata
- Cui biển
- Cyclamen hederifolium
- Cypripedium acaule
- Cyrtanthus angustifolius
- Cyrtanthus obliquus
D
E
- Ehrharta bulbosa
- Ehrharta calycina
- Ehrharta longiflora
- Erica conspicua
- Erica cruenta
- Erica margaritacea
- Erica marifolia
- Erica pyramidalis
- Erica strigosa
- Eriocaulon compressum
- Eriocaulon minimum
- Eriocaulon striatum
- Erodium ciconium
- Erodium cicutarium
- Erodium crassifolium
- Erodium glaucophyllum
- Erodium gruinum
- Erodium malacoides
- Erodium maritimum
- Erodium moschatum
- Erythroxylum ferrugineum
- Erythroxylum macrophyllum
- Erythroxylum rufum
- Eucalyptus obliqua
- Eucomis regia
- Eugenia brasiliensis
- Eugenia buxifolia
- Eugenia cassinoides
- Eugenia elliptica
- Eugenia lucida
- Eugenia mespiloides
- Eugenia orbiculata
- Eugenia tinifolia
- Eulaliopsis binata
- Euphorbia angulata
- Euphorbia balsamifera
- Euphorbia biumbellata
- Euphorbia mellifera
- Euphorbia meloformis
- Euphorbia piscatoria
- Euphorbia prostrata
- Euphrasia flava
- Euphrasia pinifolia
- Eurybia paludosa
- Eurybia radula
- Eurybia spectabilis
F
G
- Galium pilosum
- Gardenia latifolia
- Gentiana algida
- Gentiana frigida
- Gentiana glauca
- Gentiana macrophylla
- Gentiana prostrata
- Gentiana septemfida
- Gentiana triflora
- Geranium canescens
- Gladiolus carinatus
- Glaucium corniculatum
- Gouania mauritiana
- Gouania tiliifolia
- Grangeria borbonica
- Grewia arborea
- Grewia velutina
- Guazuma ulmifolia
- Guettarda argentea
- Gunnera magellanica
H
- Hamadryas magellanica
- Helianthus doronicoides
- Helicteres ovata
- Heliotropium zeylanicum
- Helleborus lividus
- Helleborus orientalis
- Herniaria incana
- Hibiscus furcellatus
- Hieracium maculatum
- Hieracium rupestre
- Hirtella pendula
- Hirtella racemosa
- Hispidella hispanica
- Hyacinthoides lingulata
- Hydrocotyle bonariensis
- Hypoxis angustifolia
- Hyptis spicigera