Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh.
| Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
Hán-Việt
|
| abbreviation
|
cách viết tắt, chữ viết tắt
|
súc tả 縮寫, súc tả từ 縮寫詞
|
| abessive case
|
cách thiếu, khiếm cách
|
khiếm cách 欠格
|
| ablative case
|
cách nguồn gốc, tòng cách, nguyên uỷ cách
|
tòng cách 從格, nguyên uỷ cách 源委格, đoạt cách 奪格, li cách 離格
|
| absolute
|
tuyệt đối (pháp)
|
tuyệt đối pháp 絶對法
|
| absolutive case
|
cách tuyệt đối, tuyệt đối pháp
|
tuyệt đối cách 絶對格/通格
|
| abstract
|
trừu tượng
|
trừu tượng 抽象
|
| accusative case
|
cách trực bổ, nghiệp cách, trực tiếp thụ cách
|
nghiệp cách 業格, trực bổ cách 直補格, trực tiếp thụ cách 直接受格
|
| acronym
|
từ viết tắt bởi những chữ cái đầu
|
thủ tự âm (/mẫu)lược ngữ/ thủ tự từ 首字音(/母)略語/頭字詞
|
| active voice
|
dạng chủ động, năng động
|
năng động 能動 / 主動語態
|
| acute accent
|
dấu sắc
|
尖音符
|
| adessive case
|
cách ở trên, cách ở gần
|
接格
|
| adjective
|
tính/tĩnh từ, hình dung từ
|
hình dung từ 形容詞
|
| adverb, adverbial
|
trạng từ, phó từ
|
phó từ 副詞, phó từ đích 副詞的
|
| adverbial case
|
(biến) cách trạng từ
|
狀語格(離格)
|
| adjectival predicate
|
vị ngữ tính từ, vị ngữ hình dung từ
|
hình dung từ vị ngữ 形容詞謂語
|
| affix
|
phụ tố, tiếp từ
|
tiếp từ 接辭
|
| agglutinative language
|
ngôn ngữ chắp dính
|
niêm khán ngữ 黏着語, giao khán ngữ 膠着語
|
| allative case
|
cách phía trên
|
向格
|
| allomorph
|
đồng chất dị hình
|
đồng chất dị tinh thể 同質異晶體
|
| allophone
|
âm đồng vị, (tha âm vị)
|
đồng vị âm 同位音
|
| analytic language
|
ngôn ngữ phân tích
|
分析語
|
| antecedent
|
tiền ngữ, từ đứng trước, từ tiên hành
|
tiên hành từ 先行詞, tiên hành ngữ 先行語
|
| antonym
|
từ phản nghĩa
|
phản nghĩa từ 反義詞
|
| aorist tense
|
thì quá khứ bất định, đệ tam quá khứ
|
đệ tam quá khứ 第三過去, bất định quá khứ 不定過去
|
| applied linguistics
|
ngôn ngữ học ứng dụng
|
ứng dụng ngữ ngôn học 应用语言學
|
| article
|
mạo từ, quán từ
|
quán từ 冠詞, mạo từ 冐詞
|
| (grammatical) aspect
|
thức (ngữ pháp), thể (ngữ pháp)
|
thể 體, tương 相
|
| asseverative
|
đoán ngôn, từ quyết đoán
|
đoán ngôn 斷言
|
| athematic
|
(tiếng Phạn) chỉ trường hợp âm không có âm chủ đề (a-thematic) và thân động từ biến đổi khi chia.
|
vô chủ toàn luật đích 無主旋律的
|
| ātmanepada
|
vị tự ngôn, câu nói cho người khác
|
vị tự ngôn 爲自言
|
| attribute
|
định ngữ
|
định ngữ 定語, thuộc ngữ 屬語
|
| augment
|
chữ khoáng đại, chữ gia tăng
|
khoáng đại 擴大, khoáng gia chi tự 擴加之字
|
| auxiliary verb
|
trợ động từ
|
trợ động từ 助動詞
|
| Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
Hán-Việt
|
| case
|
cách, sự kiện, trường hợp
|
sự kiện 事件, án lệ案例
|
| causative
|
động từ sai khiến người khác thực hiện
|
sử dịch động từ 使役動詞
|
| Chinese translation
|
dịch tiếng Hán, Hán dịch
|
đối ứng Hán dịch ngữ 對應漢譯語
|
| classical Sanskrit (post-vedic Sanskrit)
|
tiếng Phạn cổ, Hoa văn Phạn ngữ, tiếng Phạn hậu Vệ đà
|
Hoa văn Phạn ngữ 華文梵語
|
| classical Chinese
|
tiếng Hán cổ, cổ Hán văn
|
văn ngôn 文言, cổ Hán văn 古漢文
|
| cliché
|
|
陳詞濫調
|
| collective number
|
số tập hợp
|
tập hợp số từ 集合數詞
|
| colloquialism
|
văn nói
|
khẩu ngữ 口語, bạch thoại 白話. tục thoại 俗話
|
| comitative case
|
cách kèm, cách đi cùng
|
随伴格
|
| commentator
|
người chú thích, nhà luận giải
|
chú thích gia 註釋家
|
| comparative
|
so sánh, thuộc cấp so sánh
|
tỉ giảo cấp 比較級
|
| compound
|
từ phức, hợp thành ngữ
|
hợp thành ngữ 合成語, phức hợp từ 複合詞
|
| computational linguistics
|
ngôn ngữ/ngữ ngôn học máy tính
|
kế toán cơ ngữ ngôn học 計算機語言學, điện não ngữ ngôn học 電腦語言學
|
| computational phonetics
|
ngữ âm học máy tính
|
điện não ngữ âm học 電腦語意學
|
| conditional mood
|
trạng điều kiện, điều kiện cách
|
điều kiện cú 條件句, điều kiện ngữ 條件語
|
| conjugation
|
chia động từ, biến hoá động từ
|
động từ biến hoá 動詞變化
|
| conjunction
|
liên từ, tiếp tục từ
|
tiếp tục từ 接續詞
|
| consonant
|
phụ âm, tử âm
|
phụ âm 辅音, tử âm 子音
|
| context
|
ngữ/văn cảnh
|
thượng hạ văn 上下文, ngữ cảnh 語境, văn cảnh 文境
|
| copula
|
từ liên hệ
|
liên hệ từ 連系辭
|
| correlative
|
tương quan ngữ
|
tương quan ngữ 相關語
|
| corrupt
|
sai, hỏng
|
chuyển ngoa (音)轉訛
|
| creole language
|
tiếng lai
|
克里奧爾語
|
| cross-serial dependency
|
|
跨系列依存
|
| Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
Hán-Việt
|
| dative case
|
cách cho, cách nhận, vị cách
|
vị cách 爲格, dữ cách 與格, gián bổ cách 間補格, tặng cách trong tiếng Slovak 斯洛伐克语
|
| declension
|
biến cách (danh từ), biến hoá từ vĩ
|
từ vĩ biến hoá 詞尾變化, tự vĩ biến hoá 字尾變化
|
| definite article = finite article
|
mạo từ hạn định, định quán từ
|
định quán từ 定冠詞
|
| demonstrative pronoun
|
đại từ chỉ định, chỉ thị đại danh từ
|
chỉ thị đại danh từ 指示代名詞
|
| denominative
|
chỉ tên, danh xưng, danh xưng động từ
|
danh xưng động từ 名稱動詞
|
| derivative
|
từ phái/diễn sinh, chuyển thành ngữ
|
chuyển thành ngữ 轉成語, phái sinh ngữ 派生語
|
| description, descriptive
|
miêu tả
|
miêu tả 描寫, thuyết minh 說明
|
| desiderative
|
động từ mong ước
|
hi cầu động từ 希求動詞
|
| diacritics
|
dấu phụ, phù hiệu biến âm
|
biến âm phù hiệu 變音符號, khu biệt phát âm phù hiệu 區別發音符號
|
| dialect
|
tiếng địa phương, phương ngôn, cách nói
|
phương ngôn 方言, ngữ điệu 語調
|
| diminutive
|
(động từ) giảm nghĩa, chỉ tiểu động từ
|
chỉ tiểu động từ 指小動詞
|
| direct object
|
thụ từ trực tiếp, đối tượng trực tiếp, (bổ ngữ trực tiếp)
|
trực tiếp thụ từ 直接受詞
|
| disjunctive case
|
cách phân biệt
|
phân li cách 分離格
|
| dramatic term
|
kịch ngữ, hí khúc ngữ
|
hí khúc ngữ 戲曲語
|
| dual number
|
số đôi, số kép, số hai
|
lưỡng số 兩數
|
| Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
Hán-Việt
|
| ellipsis = omission
|
tỉnh lược
|
tỉnh lược 省略
|
| emphatic
|
có cường điệu, mang trọng âm (âm tiết)
|
cường điệu đích 强調的
|
| enclitic
|
tiếp ngữ, phụ đái ngữ
|
tiếp ngữ 接語, phụ đái ngữ 附帶語
|
| endangered language
|
ngôn ngữ đang bị mai một
|
tương yếu tuyệt chủng ngữ 將要絕種語
|
| epic
|
sử thi, tự thi
|
sử thi 史詩, tự thi 敘詩
|
| epithet
|
danh xưng, biệt danh
|
danh xưng 名稱
|
| eponym
|
thuật ngữ được tạo ra dựa theo tên người
|
名祖
|
| equivalent
|
từ tương đương
|
tương đương ngữ 相當語
|
| etymology
|
ngữ nguyên học, từ nguyên học
|
ngữ nguyên học 語源學
|
| exclamation
|
cảm thán
|
cảm thán 感歎
|
| expression
|
từ ngữ, biểu thị
|
từ ngữ 詞語, biểu thị 表示, biểu đạt 表達
|
| extinct language = dead language
|
ngôn ngữ chết, ngôn ngữ đã bị mai một
|
tuyệt chủng ngữ 絕種語
|
| Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
Hán-Việt
|
| ideogram
|
chữ viết biểu ý
|
biểu ý văn tự 表意文字
|
| idiom, idiomatic
|
thành ngữ
|
thành ngữ 成語
|
| illative case
|
cách vào trong
|
推論格
|
| imperative mood
|
trạng mệnh lệnh, mệnh lệnh pháp
|
mệnh lệnh pháp 命令法
|
| imperfect tense
|
thì quá khứ chưa hoàn thành, đệ nhất quá khứ, vị hoàn thành quá khứ
|
đệ nhất quá khứ 第一過去, vị hoàn thành quá khứ 未完成過去
|
| impersonal
|
không ngôi, phi nhân xưng
|
phi nhân xưng 非人稱
|
| incorrect
|
không chính xác
|
phi chính xác 非正確
|
| indeclinable
|
(từ) không biến cách, bất biến hoá ngữ
|
bất biến hoá ngữ 不變化語
|
| indicative case
|
cách chỉ thị, cách trình bày, trực tiếp pháp
|
trực tiếp pháp 直接法, chỉ thị 指示
|
| indirect object
|
bổ ngữ gián tiếp, thụ từ gián tiếp, đối tượng gián tiếp
|
gián tiếp thụ từ 間接受詞
|
| inessive case
|
cách ở trong
|
內格
|
| infinitive
|
(động từ) nguyên thể/bất định/vô định
|
động từ bất định thức 動詞不定式, bất định pháp 不定法
|
| infix
|
trung tố, sáp nhập âm/từ
|
sáp nhập từ 插入詞
|
| inflected language
|
|
tự vĩ hữu biến hoá ngữ ngôn 字尾有變化語言
|
| inflection, inflexion
|
biến tố
|
khuất khúc 屈曲, âm điệu biến hoá 音調變化, biến điệu 變調
|
| injunctive mood
|
trạng chỉ lệnh
|
chỉ lệnh 指令
|
| intensive = frequentative
|
(động từ) cường độ, cường ý động từ
|
cường ý động từ 强意動詞
|
| interjection
|
từ cảm thán, thán từ
|
nhàn đầu từ 閒投詞, cảm thán từ 感歎詞, thán từ 歎詞, sáp nhập chi ngữ từ 插入之語詞
|
| interrogative (mood)
|
(trạng) nghi vấn
|
nghi vấn 疑問
|
| intransitive verb
|
nội động từ, tự động từ
|
tự động từ 自動詞, bất cập vật động từ 不及物動詞
|
| instrumental case
|
cách dụng cụ, cách công cụ
|
dụng cụ cách 用具格, cụ cách 具格
|
| irregular
|
bất quy tắc
|
bất quy tắc 不規則
|
| Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
Hán-Việt
|
| jargon
|
|
行話
|
| Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
Hán-Việt
|
| object
|
thụ từ, bổ ngữ, đối tượng
|
thụ từ 受詞, tân ngữ 賓語
|
| omission = ellipsis
|
tỉnh lược
|
tỉnh lược 省略
|
| onomatopoeia
|
từ tượng thanh
|
nghĩ âm ngữ 擬音語, tượng thanh 象聲
|
| opposite
|
từ đối lập
|
đối ngữ 對語, đối lập từ 對立
|
| optative mood
|
trạng/lối mong mỏi, nguyện vọng pháp
|
kì nguyện 祈願, nguyện vọng 願望
|
| orthography
|
chính tả
|
chính xác bính tự 正确拼字, chính tự pháp 正字法, bính tự 拼字, chính xạ đầu ảnh 正射投影
|
| OSV language
|
ngôn ngữ theo dạng "thụ-chủ-động" từ
|
thụ chủ động kết cấu 受主動結搆, thụ chủ vị kết cấu 受主謂結搆
|
| OVS language
|
ngôn ngữ theo dạng "thụ-động-chủ" từ
|
thụ động chủ kết cấu 受動主結搆, thụ vị chủ kết cấu 受謂主結搆
|
| Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
Hán-Việt
|
| Pāli
|
tiếng Pali
|
Ba-lị ngữ 巴利語
|
| parasmaipada
|
vị tha ngôn
|
vị tha ngôn 爲他言
|
| part of speech
|
từ loại
|
từ tính 詞性, từ loại 詞類
|
| participle
|
phân từ
|
phân từ 分詞
|
| particle
|
tiểu/trợ từ (không/bất biến đổi)
|
bất biến hoá tiểu từ 不變化小辭, trợ từ 助詞, tiểu từ 小詞
|
| passive voice
|
thể thụ/bị động, bị động
|
thụ động 受動, bị động 被動
|
| past active particle
|
phân từ quá khứ chủ động
|
quá khứ năng động phân từ 過去能動分詞
|
| past passive particle
|
phân từ quá khứ thụ động
|
quá khứ thụ động phân từ 過去受動分詞
|
| past tense
|
thì quá khứ
|
quá khứ 過去
|
| patronymic
|
phụ hệ ngữ
|
phụ hệ ngữ 父系語
|
| perfect tense
|
thì quá khứ hoàn thành, đệ nhị quá khứ
|
đệ nhị quá khứ 第二過去, hoàn thành quá khứ 完成體過去
|
| perfect passive participle
|
phân từ quá khứ hoàn thành bị động, phân từ đệ nhị quá khứ thụ động
|
đệ nhị quá khứ thụ động phân từ 第二過去受動分詞
|
| person
|
ngôi (ngữ pháp), nhân xưng
|
nhân xưng 人稱
|
| personal pronoun
|
đại từ nhân xưng, nhân xưng đại danh từ
|
nhân xưng đại danh từ 人稱代名詞
|
| personal suffix
|
hậu tố nhân xưng, cá nhân tự vĩ
|
cá nhân tự vĩ 個人字尾
|
| philology
|
văn hiến học cổ ngữ học
|
văn hiến học 文獻學
|
| philosophical term
|
thuật ngữ triết học
|
triết học ngữ 哲學語
|
| phoneme
|
âm vị/tố
|
âm tố 音素
|
| phonetics
|
ngữ âm học
|
ngữ âm học 語音學, phát âm học 發音學
|
| phonology
|
âm vị/vận học, hệ thống âm vị
|
âm vận học 音韻學, âm thanh học 音聲學
|
| phrase
|
phiến ngữ, nhóm từ (trong câu văn)
|
phiến ngữ 片語
|
| pidgin (language)
|
tiếng lai
|
hỗn tạp ngữ ngôn 混雜語言
|
| pluperfect
|
thì quá khứ hoàn thành
|
quá khứ hoàn thành 過去完成時
|
| plural number
|
số nhiều/phức
|
phức số 複數
|
| polysyllable
|
đa âm tiết
|
đa âm tiết 多音節
|
| portmanteau
|
từ hỗn tạp
|
hỗn thành từ 混成詞
|
| prescription, prescriptive
|
quy định
|
chỉ thị 指示, quy định 規定
|
| possessive case
|
cách sở hữu, sở hữu cách
|
sở hữu cách 所有格
|
| potential mood
|
trạng/lối tiềm/khả năng, điều kiện pháp
|
điều kiện pháp 條件法
|
| pragmatics ling.
|
ngữ dụng học/luận
|
ngữ dụng luận 語用論
|
| prākrit
|
tục ngữ, phương ngôn, ngôn ngữ bình dân
|
tục ngữ 俗語, phương ngôn 方言
|
| precative = benedictive
|
cách cầu khẩn, cách kì cầu
|
kì cầu thức 祈求式
|
| predicate, predicative, predicatively
|
vị ngữ, khách ngữ, thuộc loại vị ngữ
|
vị ngữ 謂語, khách ngữ 客語, khách ngữ đích 客語的
|
| prefix
|
tiền tố
|
tiếp đầu âm 接頭音, từ đầu 詞頭, tiền tố 前素
|
| preposition
|
giới từ, tiền trí từ
|
tiền trí từ 前置詞
|
| present tense
|
thì hiện tại
|
hiện tại 現在
|
| present participle
|
phân từ hiện tại
|
hiện tại phân từ 現在分詞
|
| profanity
|
từ bất kính
|
bất kính 不敬詞
|
| pronoun, pronominal
|
(thuộc) đại (danh) từ
|
đại danh từ 代名詞
|
| psycholinguistics
|
ngôn ngữ học tâm lý, tâm lý ngữ ngôn học
|
tâm lý ngữ ngôn học 心理語言學
|
| punctuation
|
cách chấm câu
|
tiêu điểm pháp 標點法
|
| Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
Hán-Việt
|
| second person
|
ngôi thứ hai
|
nhị nhân xưng 二人稱
|
| semantics
|
ngữ nghĩa học/luận
|
ngữ nghĩa 語義, ngữ nghĩa luận 語義論
|
| sign language
|
thủ ngữ, ngôn ngữ kí hiệu.
|
手語
|
| singular number
|
số ít/đơn
|
đơn số 單數
|
| sound particle
|
từ trợ ngữ âm
|
ngữ âm trợ từ 語音助詞, âm tiết trợ từ 音節助詞
|
| SOV language
|
ngôn ngữ theo dạng "chủ-thụ-động" từ
|
chủ thụ vị kết cấu ngữ ngôn 主受謂結構語言
|
| speaker recognition
|
nhận diện/dạng người nói, nhận thức phân biệt được người nói
|
thuyết thoại nhân thức biệt 說話人識別
|
| speaker verification
|
xác nhận người nói
|
thuyết thoại nhân xác nhận 說話人確認
|
| speech coding
|
mã hóa tiếng nói
|
ngữ âm biên mã 語音編碼
|
| speech recognition
|
nhận dạng tiếng nói
|
ngữ âm thức biệt 語音識別
|
| speech synthesis
|
tổng hợp tiếng nói
|
ngữ âm hợp thành 語音合成
|
| stem
|
thân từ
|
ngữ cán 語幹
|
| structural particle
|
trợ từ kết cấu
|
kết cấu trợ từ 結構助詞
|
| subject
|
chủ từ/ngữ
|
chủ ngữ 主語, chủ từ 主辭, khởi từ 起詞
|
| subjunctive conjunctive mood
|
trạng/lối cầu khẩn, trạng/lối giả định
|
hư nghĩ thức 虛擬式
|
| substantive
|
thật danh từ, thể từ
|
thật danh từ 實名詞, thể từ 體詞
|
| substantive predicate
|
vị ngữ thật danh từ
|
thể từ vị ngữ 骵詞謂語
|
| suffix
|
hậu tố
|
tiếp vĩ âm 接尾音
|
| superlative
|
(so sánh) cao cấp/tối thượng
|
tối thượng cấp 最高級
|
| SVO language
|
ngôn ngữ theo dạng "chủ-động-thụ" từ
|
chủ vị thụ kết cấu ngữ ngôn 主謂受結構語言
|
| syllable
|
âm tiết
|
âm tiết 音節
|
| synonym
|
từ đồng nghĩa
|
đồng nghĩa tự 同義字, loại nghĩa tự 類義字
|
| syntax
|
cú pháp, văn pháp
|
cú pháp 句法, văn pháp 文法, thống ngữ luận 統語論
|
| synthetic language
|
ngôn ngữ tổng hợp
|
綜合語
|
| Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
Hán-Việt
|
| weak
|
yếu, nhược
|
nhược 弱
|
| word order
|
thứ tự từ, trật tự từ
|
từ tự 詞序
|