Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
| Tổng Thury-Harcourt | |
|---|---|
| — Tổng — | |
| Tổng Thury-Harcourt | |
Vị trí của tổng Thury-Harcourt trong tỉnh Calvados | |
| Quốc gia | |
| Vùng | Normandie |
| Tỉnh | Calvados |
| Quận | Quận Caen |
| Thủ phủ | Thury-Harcourt-le-Hom |
| Chính quyền | |
| • Tổng ủy viên hội đồng | Paul Chandelier |
| • Nhiệm kỳ | 2008-2014 |
| Dân số (1999)Dân số không trùng lặp | |
| • Tổng cộng | 9 121 |
| • Mật độ | 48,53/km2 (125,7/mi2) |
| Mã địa lý | 14 31 |
| Số xã | 26 |
Tổng Thury-Harcourt là một tổng thuộc tỉnh Calvados trong vùng Normandie.
Địa lý
Tổng này được tổ chức xung quanh Thury-Harcourt ở quận Caen. Độ cao khu vực này dao động từ 16 m (Croisilles) đến 306 m (Saint-Omer) với độ cao trung bình 172 m.
Hành chính
| Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
|---|---|---|---|
| ? - 2001 | Jacques Gautier | ||
| 2001 - actuel | Paul Chandelier | DVD | Thị trưởng Thury-Harcourt |
Các đơn vị trực thuộc
Tổng Thury-Harcourt gồm 26 xã với dân số 9 121 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
| Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
|---|---|---|---|
| Acqueville | 178 | 14220 | 14002 |
| Angoville | 30 | 14220 | 14013 |
| Le Bô | 100 | 14690 | 14080 |
| Caumont-sur-Orne | 75 | 14220 | 14144 |
| Cauville | 126 | 14770 | 14146 |
| Cesny-Bois-Halbout | 632 | 14220 | 14150 |
| Clécy | 1 252 | 14570 | 14162 |
| Combray | 130 | 14220 | 14171 |
| Cossesseville | 88 | 14690 | 14183 |
| Croisilles | 404 | 14220 | 14207 |
| Culey-le-Patry | 319 | 14220 | 14211 |
| Donnay | 190 | 14220 | 14226 |
| Espins | 229 | 14220 | 14248 |
| Esson | 335 | 14220 | 14251 |
| Martainville | 96 | 14220 | 14404 |
| Meslay | 195 | 14220 | 14411 |
| Placy | 125 | 14220 | 14505 |
| La Pommeraye | 51 | 14690 | 14510 |
| Saint-Denis-de-Méré | 798 | 14110 | 14572 |
| Saint-Lambert | 201 | 14570 | 14602 |
| Saint-Omer | 157 | 14220 | 14635 |
| Saint-Rémy | 1 066 | 14570 | 14656 |
| Thury-Harcourt | 1 825 | 14220 | 14689 |
| Tournebu | 295 | 14220 | 14703 |
| Le Vey | 71 | 14570 | 14741 |
| La Villette | 153 | 14570 | 14756 |
Biến động dân số
| 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
|---|---|---|---|---|---|
| 8 426 | 8 167 | 8 155 | 8 478 | 8 851 | 9 121 |
| Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng | |||||
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Tổng Thury-Harcourt trên trang mạng của Insee[liên kết hỏng]
- La carte des communes du canton trên trang mạng của Insee








