Trong tiếng Việt, từ Trứng cá có thể là:
- Trứng của các loài cá
- Cây trứng cá trong họ trứng cá
- Mụn trứng cá: bệnh ở da do viêm nhiễm của nang lông tuyến bã
- Trứng cá (địa chất): thành tạo khoáng vật hình cầu hoặc bầu dục, kích thước từ 0,5 đến 2 mm, giống như trứng cá, nhân là một mảnh thạch anh hoặc mảnh vụn của sinh vật, bao quanh là những lớp đồng tâm calci cacbonat, hematit, mangan oxit, leptoclorit, bauxit...