Bạn có thể tạo trang "UTC 05:45", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
- Giờ UTC +5:45 là múi giờ của Nepal từ năm 1986. Đây là giờ gần đúng giờ trung bình Kathmandu, cách Giờ trung bình Greenwich 5 giờ 45 phút. Giờ Nepal Giờ…463 byte (41 từ) - 11:08, ngày 17 tháng 10 năm 2022
- hay bớt vào UTC để giữ nó không khác UT1 nhiều quá 0,9 giây. Hiện nay, Việt Nam dùng múi giờ UTC+07:00. Thời gian Giờ Phối hợp Quốc tế (UTC) Quy ước giờ…23 kB (771 từ) - 10:53, ngày 14 tháng 8 năm 2025
- Nepal Thời điểm 1 tháng 6 năm 2001 (19 Jestha 2058 B.S.) khoảng 21:00 (UTC+05:45) Mục tiêu Hoàng gia Nepal Vua Birendra của Nepal Loại hình giết anh em…3 kB (163 từ) - 15:10, ngày 17 tháng 5 năm 2025
- profile Lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2019 tại Wayback Machine. Reuters. 2009-05-18 [2014-02-23] (bằng tiếng Anh). ^ Separate Customs Territory of Taiwan,…271 kB (30.764 từ) - 08:36, ngày 30 tháng 9 năm 2025
- (2022) 30.0 trung bình HDI? (2023) 0.622 trung bình · hạng 145 Múi giờ UTC+05:45 (Giờ chuẩn Nepal) Quy ước giờ mùa hè không được áp dụng Điện thương dụng…119 kB (12.319 từ) - 21:59, ngày 12 tháng 9 năm 2025
- Giờ Nepal mà cho đến năm 1986 dựa vào giờ trung bình Kathmandu ở 85°19'Đông hay 5:41:16. Từ năm 1986 Giờ Nepal là UTC+5:45. Giờ Nepal Giờ mùa hè x t s…418 byte (48 từ) - 00:28, ngày 23 tháng 11 năm 2015
- bão Yagi. Sau khi đổ bộ vào Casiguran, Aurora vào lúc 14:00 PHT (06:00 giờ UTC) ngày 2 tháng 9, Yagi suy yếu khi di chuyển vào đất liền ở Luzon. Sau đó…305 kB (33.044 từ) - 13:54, ngày 28 tháng 9 năm 2025
- tháng 2 năm 2026 (2026-02-05) 19:30 UTC+7 Sân vận động Pathum Thani, Pathum Thani 5 tháng 2 năm 2026 (2026-02-05) 19:30 UTC+7 Sân vận động Thiên Trường…38 kB (1.779 từ) - 14:52, ngày 25 tháng 9 năm 2025
- • Thành phố 1,003,285 • Vùng đô thị 2,517,023 (Kathmandu Valley) Múi giờ UTC+05:45, Nepal Standard Time Mã điện thoại 01 Thành phố kết nghĩa Isfahan, Bình…8 kB (435 từ) - 14:43, ngày 6 tháng 6 năm 2022
- Devipur — Làng — Devipur Quốc gia Ấn Độ Bang Karnataka Huyện Raichur Thành phố/thị trấn Manvi Múi giờ UTC+05:45…2 kB (50 từ) - 02:36, ngày 10 tháng 11 năm 2021
- Gajarkot — Làng — Gajarkot Quốc gia Ấn Độ Bang Karnataka Huyện Gulbarga Thành phố/thị trấn Yadgir Múi giờ UTC+05:45…2 kB (50 từ) - 15:30, ngày 18 tháng 11 năm 2021
- Fattepur — Làng — Fattepur Quốc gia Ấn Độ Bang Karnataka Huyện Haveri Thành phố/thị trấn Ranibennur Múi giờ UTC+05:45…2 kB (50 từ) - 15:25, ngày 18 tháng 11 năm 2021
- 23:00 UTC ngày 1/8. Vào ngày 31 tháng 7, lúc 18:00 UTC, JMA đã ghi nhận thêm một áp thấp nhiệt đới hình thành ở gần Nhật Bản. Đến ngày 1 tháng 8, lúc 05:30…152 kB (19.312 từ) - 16:15, ngày 13 tháng 9 năm 2025
- vùng biển Quảng Ninh; lúc 10 giờ (03:00 UTC), áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 7, giật cấp 9, lúc 12 giờ (05:00 UTC) cùng ngày, áp thấp nhiệt đới suy yếu từ…196 kB (20.040 từ) - 13:40, ngày 5 tháng 10 năm 2025
- 19:45 UTC+6 Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek Khán giả: 12.325 Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia) 5 tháng 6 năm 2025 (2025-06-05) 21:15 UTC+3 Sân…83 kB (4.035 từ) - 15:22, ngày 13 tháng 6 năm 2025
- 2025 (2025-05-14) 19:30 UTC+7 Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội Khán giả: 13.879 Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc) 21 tháng 5 năm 2025 (2025-05-21) 19:30 UTC+7 Sân…58 kB (2.659 từ) - 10:47, ngày 1 tháng 7 năm 2025
- Dhawalagiri Thủ phủ Kushma Diện tích • Tổng cộng 494 km2 (191 mi2) Dân số (2001) • Tổng cộng 157.826 • Mật độ 320/km2 (830/mi2) Múi giờ UTC+05:45…5 kB (130 từ) - 10:40, ngày 29 tháng 9 năm 2025
- Gandaki Thủ phủ Putalibazar Diện tích • Tổng cộng 1.164 km2 (449 mi2) Dân số (2001) • Tổng cộng 317.320 • Mật độ 270/km2 (710/mi2) Múi giờ UTC+05:45…5 kB (130 từ) - 10:40, ngày 29 tháng 9 năm 2025
- 20:00 UTC-3 Sân vận động Centenario, Montevideo Khán giả: 49.713 Trọng tài: Darío Herrera (Argentina) 8 tháng 9 năm 2023 (2023-09-08) 21:45 UTC-3 Mangueirão…92 kB (4.473 từ) - 07:54, ngày 10 tháng 9 năm 2025
- 19:00 UTC+7 Lượt đi Sân vận động Việt Trì, Việt Trì Khán giả: 15.604 Trọng tài: Salman Ahmad Falahi (Qatar) 5 tháng 1 năm 2025 (2025-01-05) 20:00 UTC+7 Lượt…78 kB (6.601 từ) - 02:46, ngày 7 tháng 9 năm 2025
- Ngày giờ theo UTC của các điểm phân và điểm chí Năm Xuân phân tháng 3 Hạ chí tháng 6 Thu phân tháng 9 Đông chí tháng 12 ngày giờ ngày giờ ngày giờ ngày