Urocyon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Canidae |
Phân họ (subfamilia) | Caninae |
Chi (genus) | Urocyon Baird, 1857[1] |
Loài điển hình | |
Urocyon cinereoargenteus Schreber, 1774[2] | |
Các loài | |
|
Urocyon là một chi động vật có vú trong họ Chó, bộ Ăn thịt. Chi này được Baird miêu tả năm 1857.[1] Loài điển hình của chi này là Canis virginianus Schreber, 1775 (= Canis cinereo argenteus Schreber, 1775) by subsequent designation (Elliot, 1901; Melville and Smith, 1987).
Các loài
Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Urocyon”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Schreber, Johann Christian Daniel; Goldfuss, Georg August; Wagner, Andreas Johann (1774). Die Säugthiere in Abbildungen nach der Natur, mit Beschreibungen. 3. tr. 361. doi:10.5962/bhl.title.67399.( The mammals in illustrations according to nature, with descriptions)
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênTedford2009
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Urocyon tại Wikispecies