Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Việt Nam (Bảng A) Đài Bắc Trung Hoa (Bảng B) Kuwait (Bảng C) Ả Rập Xê Út (Bảng D) Tajikistan (Bảng E) Indonesia (Bảng F) Lào (Bảng G) Thái Lan (Bảng H) Kyrgyzstan (Bảng I) Qatar (Bảng J) |
Thời gian | 21–29 tháng 9 năm 2024[1] |
Số đội | 45 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 80 |
Số bàn thắng | 309 (3,86 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025 là giải đấu bóng đá nam quốc tế dưới 20 tuổi được Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức để xác định các đội tuyển giành quyền tham dự Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025.[1]
Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]45 trong tổng số 47 đội tuyển đến từ các liên đoàn thành viên của AFC tham gia vòng loại. Trung Quốc không tham dự vòng loại do đã là chủ nhà của vòng chung kết.
Lễ bốc thăm được tổ chức vào lúc 16:00 (GMT+08:00) ngày 13 tháng 6 năm 2024 tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[2] Các đội tuyển được xếp thành các nhóm hạt giống dựa trên thành tích tại vòng loại và vòng chung kết của Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 (thứ hạng tổng thể được hiển thị trong ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội tuyển không được xếp hạng).
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 |
---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
- Ghi chú
- Các đội in đậm vượt qua vòng loại cho vòng chung kết.
- (H) Chủ nhà cho các bảng đấu của vòng loại
Tư cách cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Các cầu thủ sinh từ sau ngày 1 tháng 1 năm 2005 có đủ điều kiện tham gia giải đấu.[3]
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Trong mỗi bảng, các đội thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm tập trung. 10 đội đầu bảng và 5 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng chung kết.[4]
Các tiêu chí
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng theo thứ tự để xác định thứ hạng (Quy định Điều 7.3):[3]
- Điểm trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Hiệu số bàn thắng bại trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên sẽ được áp dụng lại riêng cho nhóm phụ này;
- Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu bảng;
- Bàn thắng được ghi trong tất cả các trận đấu bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và gặp nhau ở lượt đấu cuối cùng của vòng bảng;
- Điểm kỷ luật (trừ 1 điểm đối với thẻ vàng, trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ gián tiếp [hai thẻ vàng], trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ trực tiếp, trừ 4 điểm đối với thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp sau đó);
- Bốc thăm.
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu sẽ diễn ra từ ngày 21 đến ngày 29 tháng 9 năm 2024.
— | Bảng A–E | Bẳng F–J | ||
---|---|---|---|---|
Ngày | Trận đấu | Ngày | Trận đấu | |
Lượt đấu 1 | 21 tháng 9 năm 2024 | 3 v 2 5 v 4 |
25 tháng 9 năm 2024 | 1 v 4 2 v 3 |
Lượt đấu 2 | 23 tháng 9 năm 2024 | 4 v 1 5 v 3 |
27 tháng 9 năm 2024 | 4 v 2 3 v 1 |
Lượt đấu 3 | 25 tháng 9 năm 2024 | 1 v 5 2 v 4 |
29 tháng 9 năm 2024 | 1 v 2 3 v 4 |
Lượt đấu 4 | 27 tháng 9 năm 2024 | 2 v 5 3 v 1 |
— | |
Lượt đấu 5 | 29 tháng 9 năm 2024 | 4 v 3 1 v 2 |
Các bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 16 | 1 | +15 | 12 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 12 | 2 | +10 | 9 | |
3 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 11 | −6 | 4 | |
4 | ![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 4 | 16 | −12 | 2 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 9 | −7 | 1 |
Bangladesh ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Guam ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Bhutan ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Việt Nam ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bangladesh ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Nova ![]() |
Chi tiết |
|
Bhutan ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Ngọc Chiến ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Đài Loan (Đài Bắc Trung Hoa).
- Thời gian được liệt kê là UTC+8.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 21 | 1 | +20 | 12 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 9 | −3 | 7 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 6 | −1 | 6 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 15 | −11 | 3 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 8 | −5 | 1 |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Khalaf ![]() |
Campuchia ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Nepal ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Uzbekistan ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Campuchia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 18 | 2 | +16 | 12 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 17 | 5 | +12 | 7 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 3 | +6 | 7 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 11 | 8 | +3 | 3 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 37 | −37 | 0 |
Quần đảo Bắc Mariana ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Quần đảo Bắc Mariana ![]() | 0–13 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Kuwait ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hàn Quốc ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Liban ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
UAE ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hàn Quốc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Ả Rập Xê Út.
- Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 10 | 0 | +10 | 10 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 10 | |
3 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 4 | |
4 | ![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 4 | −2 | 2 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 9 | −8 | 1 |
Ma Cao ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Palestine ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Afghanistan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Jovanovic ![]() |
Ma Cao ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Úc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Afghanistan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Úc ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Tajikistan.
- Thời gian được liệt kê là UTC+5.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 0 | +7 | 10 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 4 | +5 | 6 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 6 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 3 | 0 | 5 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 13 | −12 | 1 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Oman ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Tajikistan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Oman ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ri Jong-dok ![]() |
Malaysia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Khushvakhtov ![]() |
Tajikistan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 2 | +6 | 7 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 | −1 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | −10 | 0 |
Yemen ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Timor ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Đông Timor ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Indonesia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Raven ![]() |
Chi tiết | Al Khadher ![]() |
Bảng G
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 0 | +17 | 9 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 10 | −4 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 18 | −17 | 0 |
Iran ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Lào ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Iran ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng H
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 0 | +18 | 9 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 18 | 1 | +17 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 32 | −32 | 0 |
Thái Lan ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Philippines ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Brunei ![]() | 0–13 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng I
[sửa | sửa mã nguồn]- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Kyrgyzstan.
- Thời gian được liệt kê là UTC+6.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 7 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Nhật Bản ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Kyrgyzstan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Turkmenistan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Almazbekov ![]() |
Myanmar ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Nhật Bản ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Kanda ![]() |
Madanov ![]() |
Bảng J
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 3 | +8 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 | −7 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | −7 | 0 |
Hồng Kông ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng xếp hạng các đội nhì bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Do các bảng đấu có số lượng đội khác nhau, kết quả đối đầu với các đội đứng thứ năm trong các bảng năm đội sẽ không được xét để xếp hạng ở bảng này.[5]
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | F | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 | Vòng chung kết |
2 | I | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7[a] | |
3 | D | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7[a] | |
4 | H | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 18 | 1 | +17 | 6 | |
5 | J | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 3 | +8 | 6 | |
6 | A | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 | |
7 | G | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 | |
8 | B | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 8 | −3 | 6 | |
9 | C | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 | |
10 | E | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng ghi được; 4) điểm kỷ luật; 5) bốc thăm.[5]
Ghi chú:
Các đội tuyển vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Có tổng cộng 16 đội tuyển bao gồm cả đội chủ nhà Trung Quốc đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
Đội tuyển | Tư cách vòng loại | Số lần tham dự trước đây |
Thành tích tốt nhất |
---|---|---|---|
![]() |
Chủ nhà | 20 | Vô địch (1985) |
![]() |
Nhất Bảng A | 12 | Vô địch (1994) |
![]() |
Nhất Bảng B | 9 | Vô địch (2023) |
![]() |
Nhất Bảng C | 40 | Vô địch (1959, 1960, 1963, 1978, 1980, 1982, 1990, 1996, 1998, 2002, 2004, 2012) |
![]() |
Nhất Bảng D | 15 | Vô địch (1986, 1992, 2018) |
![]() |
Nhất Bảng E | 14 | Vô địch (1976, 2006, 2010) |
![]() |
Nhất Bảng F | 20 | Vô địch (1961) |
![]() |
Nhất Bảng G | 22 | Vô địch (1973, 1974, 1975, 1976) |
![]() |
Nhất Bảng H | 19 | Vô địch (1975, 1977, 1978, 1988, 2000) |
![]() |
Nhất Bảng I | 39 | Vô địch (2016) |
![]() |
Nhất Bảng J | 16 | Vô địch (2014) |
![]() |
Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 1 | 8 | Tứ kết (1975) |
![]() |
Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 2 | 3 | Vòng bảng (2006, 2023) |
![]() |
Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 3 | 9 | Á Quân (2010) |
![]() |
Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 4 | 34 | Vô địch (1962, 1969) |
![]() |
Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 5 | 9 | Hạng tư (2006) |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Đã có 309 bàn thắng ghi được trong 80 trận đấu, trung bình 3.86 bàn thắng mỗi trận đấu.
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
Jens Raven
Esmaeil Gholizadeh
Kasra Taheri
Yaghoob Barajeh
Amoori Faisal
Aymen Luay
Karrar Jaafar
Mustafa Nawaf
Sidad Haji
Hagumu Nakagawa
Soma Kanda
Odeh Fakhoury
Thamer Al-Khaibari
Yousef Al-Shammari
Turki Al-Yousef
Ali Fakieh
Yousuf Ali Al-Shabibi
Ibrahim Al-Hassan
Mohamed Khaled Gouda
Mohammad Al-Mustafa
Nathakorn Rattanasuwan
Eid Al-Hammadi
Hazim Abaas
Obaid Salem
Nurlan Ibraimov
2 bàn thắng
Luka Jovanovic
Panagiotis Kikianis
Khaled Al-Khalaf
Sami Bassam
Moinul Islam Moin
Eav Sovannara
Mean Chanrith
Shuntaro Suzuki
Manglenthang Kipgen
Abbas Kahrizi
Yousef Mazraeh
Rando Hiroi
Ibrahim Sabra
Beknaz Almazbekov
Baek Min-gyu
Kim Gyeol
Kim Tae-won
Yoon Do-yong
Talal Haji
Souksavanh Hopchakkavan
Oday Al-Manwari
Choe Kuk
Bassam Eid
Youshaa Knaj
Chanothai Kongmeng
Thanawut Phochai
Masrur Gafurov
Alexandro Bahkito
Luís Figo
Ghaith Bader
Saif Nasser
Abdugafur Haydarov
Azizbek Tulkunbekov
Dilshod Abdullaev
Lazizbek Mirzaev
Mukhammadali Urinboev
Ravshan Khayrullaev
Hoàng Minh Tiến
Abdulaziz Masnom
Abdulrahman Al Khadher
1 bàn thắng
Esmatullah Hadafmand
Alexander Badolato
Rhys Youlley
Asadul Molla
Mirajul Islam
Piash Ahmed Nova
Ali Ahmed Hasan
Kinzang Tenzin
Phan Vreak
Phoeuk Thatthai
Curtis Harmon
Gavin Baker
Anthony Pinto
Ho Tung Lam
Aditya Warman
Figo Dennis
Toni Firmansyah
Muhammad Ragil
Riski Afrisal
Gwgwmsar Goyary
Kelvin Singh Taorem
Korou Singh Thingujam
Thanglalsoun Gangte
Abolfazl Moredi
Ali Asghar Sheikholeslami
Amir Mohammad Razzaghinia
Farhan Bozorgianasl
Ahmed Jasim
Halgurd Qays
Motoki Nishihara
Abdelrahman Al-Khdour
Anas Al-Khob
Omar Khader
Mohammad Taha
Mahmoud Theeb
Baibol Ermekov
Yryskeldi Madanov
Baek Ga-on
Hong Seok-hyun
Jin Jun-seo
Kim Ho-jin
Kim Myung-jun
Lee Chang-woo
Lee Soo-ah
Shim Yeon-won
Ali Al-Mahdawi
Awad Muhsen
Ziyad Al-Ghamdi
Bandar Al-Barazi
Eid Al-Ruqbah
Peter Phanthavong
Phousomboun Panyavong
Sayfon Keohanam
Somvang Choummaly
Anis Nehme
Hassan Nasser
Joe Khawaja
Josef El Hajj
Karim Kassem
Kassem Watfa
Mohamad Kassas
Lei Cheng Lam
Amir Farhan
Haykal Danish
Moses Raj
Muzdhan Hassan
Temulen Uuganbat
Saw Sae Ka Paw Say
Majid Al-Farsi
Fahad Al-Mukhaini
Faisal Al-Hadidi
Muhand Al-Saadi
Basim Elhaj
Suheibelias Ali
Bacchus Ekberg
Cyrelle Saut
Otu Banatao
Rodrigo Mariñas
Ra Mu-ryong
Johnjimron Harish
Ahmad Alkalou
Wessam Dukhan
Kawa Issa
Abdulrahman Al-Mihi
Esam Radman
Mamdouh Warda
Paripan Wongsa
Phongsakorn Sangkasopha
Siradanai Phosri
Thanakrit Chotmuangpak
Thanyakon Swangsuk
Bilol Boboev
Dzhovidon Khushvakhtov
Mehrubon Khamidov
Gurbangeldi Garajayev
Gurbanmuhammet Esenov
Magtymberdi Berenov
Vabio Canavaro
Chen Kuan-lin
Kao Kuan-yu
Yang Chao-jing
Yousef Al-Marzouqi
Saif Al-Kaabi
Ahmed Al-Shammari
Anthony Khayat
Meyirbek Rejabaliev
Daler Tukhsanov
Lê Văn Quang Duyệt
Nguyễn Bảo Long
Nguyễn Đăng Dương
Nguyễn Hoàng Khanh
Nguyễn Hữu Tuấn
Nguyễn Lê Phát
Adel Qasem
Anwar Al Turaiqi
Mohammed Al Awami
1 bàn phản lưới nhà
Asadul Islam Sakib (trong trận gặp Bhutan)
Danish Firdaus (trong trận gặp Iraq)
Wafiq Danish (trong trận gặp Thái Lan)
Mahdi Osseili (trong trận gặp Kuwait)
Mohamed Aiman Ali (trong trận gặp Đông Timor)
Monico Claridades (trong trận gặp Hàn Quốc)
Markus Toves (trong trận gặp Hàn Quốc)
Bassam Eid (trong trận gặp Jordan)
Nguyễn Ngọc Chiến (trong trận gặp Syria)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b "AFC Competitions Calendar 2024". AFC.
- ^ "Stage set for #AFCU17 and #AFCU20 Qualifiers draws". the-AFC. Asian Football Confederation. ngày 10 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2024.
- ^ a b "AFC U20 Asian Cup 2025 Competition Regulations" (PDF). Asian Football Confederation.[liên kết hỏng]
- ^ "Updated: AFC U17 and U20 Asian Cup Qualifier Draws set the stage for Asia's future stars to shine". Asian Football Confederation. ngày 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
- ^ a b "AFC Competition Operations Manual (Edition 2023)" (PDF). the-afc. Asian Football Confederation. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2024.