Tra văn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Văn là tên gọi tắt của văn chương, văn học. Ngoài ra, văn có thể là:
- Gọi tắt của ngữ văn, ngôn ngữ, chữ viết như dùng trong: lịch sử thành văn, Trung văn, Việt văn…
- Chỉ khoa học nhân văn nói chung, chẳng hạn trong câu "tiên học lễ, hậu học văn"
- Họ Văn
- Huyện Văn, một huyện thuộc địa cấp thị Lũng Nam, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- Văn (nước)
- Một biệt danh của đại tướng Võ Nguyên Giáp
- Một trong ba loại bài tổ tôm: vạn, sách, văn