F.B.26 Vampire | |
---|---|
![]() | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nguồn gốc | ![]() |
Nhà chế tạo | Vickers |
Chuyến bay đầu | Tháng 5, 1917 [1] |
Tình trạng | Mẫu thử |
Số lượng sản xuất | 4 |
Phát triển từ | Vickers F.B.12 |

Vickers F.B.26 Vampire là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Anh, do hãng Vickers chế tạo trong Chiến tranh thế giới I.
Quốc gia sử dụng
Tính năng kỹ chiến thuật (F.B.26 Vampire I)
Dữ liệu lấy từ Vickers Aircraft since 1908 [2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 23 ft 5 in (7,14 m)
- Sải cánh: 31 ft 6 in (9,60 m)
- Chiều cao: 9 ft 5 in (2,87 m)
- Diện tích cánh: 267 ft² (24,8 m²)
- Trọng lượng rỗng: 1.467 lb (667 kg)
- Trọng lượng có tải: 2.030 lb (923 kg)
- Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 8 kiểu V-8, làm mát bằng nước, 200 hp (149 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 105 kn (121 mph, 195 km/h) trên độ cao 5.000 ft (1.500 m)
- Trần bay: 20.500 ft (6.250 m)
- Tải trên cánh: 7,60 lb/ft² (37,2 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,099 hp/lb (0,16 kW/kg)
- Thời gian bay: 3 h
- Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 10 phút
Trang bị vũ khí
- Súng: 2 × Súng máy Lewis 0.303 in (7,7 mm)s
Tham khảo
Ghi chú
Tài liệu
- Andrews, C.F and Morgan, E.B. Vickers Aircraft since 1908. London:Putnam, Second edition 1988. ISBN 0-85177-815-1.
- Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Volume Three Fighters. London:Macdonald, 1969. ISBN 356 01490 8.
- Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
- Lamberton, W.M. Fighter Aircraft of the 1914-1918 War. Herts, UK:Harleyford Publications, 1960.
- Mason, F.K. The British Fighter Since 1912 London, Putnam, 1992 ISBN 0 8517852 6
- Flight p764 ngày 12 tháng 6 năm 1919