Villefranche | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Yonne |
Quận | Auxerre |
Tổng | Charny |
Liên xã | Cộng đồng các xã s Coteaux de la Chanteraine]] |
Xã (thị) trưởng | Serge Moreau (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 136–202 m (446–663 ft) (bình quân 163 m (535 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 23,27 km2 (8,98 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 89454/ 89120 |
Villefranche là một xã của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne.
Hành chính
Danh sách các thị trưởng[1] | ||||
Giai đoạn | Tên | Đảng | Tư cách | |
---|---|---|---|---|
1789 | 1791 | Luc Leriche | ||
1791 | 1800 | Louis Carré | ||
1800 | 1827 | Pierre Guillemineau | ||
1828 | 1831 | Edmé Hattier | ||
1831 | tháng 11 năm 1840 | Étienne Hippolyte Guillemineau | ||
tháng 3 năm 1841 | tháng 9 năm 1843 | Charles Alexandre Bénard | ||
tháng 9 năm 1843 | tháng 11 năm 1851 | Jean Louis Philippe Archambault Beullard | ||
tháng 11 năm 1851 | tháng 1 năm 1852 | Edme Moreau | ||
tháng 1 năm 1852 | tháng 6 năm 1856 | Charles Alexandre Bénard | ||
tháng 9 năm 1856 | tháng 9 năm 1861 | Jean Louis Philippe Archambault Beullard | ||
tháng 11 năm 1861 | tháng 11 năm 1865 | Louis Martin Delarue | ||
tháng 11 năm 1865 | tháng 9 năm 1870 | Edme Moreau | ||
tháng 7 năm 1871 | tháng 3 năm 1874 | Alphonse Miracle Rosse | ||
tháng 3 năm 1874 | tháng 1 năm 1878 | Charles Alexandre Bénard | ||
tháng 1 năm 1878 | tháng 4 năm 1900 | Alphonse Miracle Rosse | ||
tháng 5 năm 1900 | tháng 4 năm 1907 | Louis Eugène Cachon | ||
tháng 4 năm 1907 | tháng 5 năm 1908 | Eugène Louis Giroux | ||
tháng 6 năm 1908 | 30 | Henri Auguste Gache | ||
tháng 11 năm 1924 | 1 | Paul Émile Séverin Alix Beullard | ||
tháng 2 năm 1928 | tháng 1 năm 1933 | Charles Édouard Carrignon | ||
tháng 4 năm 1933 | tháng 10 năm 1944 | Gustave Émile Mangault | ||
tháng 12 năm 1944 | tháng 10 năm 1947 | Émile Daniel Auberger | ||
19 | 5 | Jean Auguste Laroche | ||
août 1955 | tháng 4 năm 1959 | Raymond Prévost | ||
tháng 4 năm 1959 | tháng 3 năm 1965 | Marie Rosalie Blanche Aubry | ||
tháng 5 năm 1965 | 2 | Raymond Prévost | ||
tháng 4 năm 1968 | tháng 5 năm 1995 | Roland André Grandjean | ||
tháng 6 năm 1995 | 2008 | Jean-Daniel Meunier | ||
2008 | En cours | Serge Moreau[2] |
Thông tin nhân khẩu
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 562 | 605 | 574 | 537 | 519 | 512 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Xem thêm
Liên kết ngoài
Notes et références
- ^ “Les maires de Villefranche-Saint-Phal”. http://www.francegenweb.org/mairesgenweb/. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
(trợ giúp); Liên kết ngoài trong|website=
(trợ giúp) - ^ Site personnel présentant Villefranche
- ^ Villefranche trên trang mạng của Insee