Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000.0 Xuân phân J2000.0 | |
---|---|
Chòm sao | Scorpius |
Xích kinh | 17h 18m 23.06137s[1] |
Xích vĩ | −34° 24′ 30.6308″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 9.27[2] |
Các đặc trưng | |
Giai đoạn tiến hóa | Wolf-Rayet star |
Kiểu quang phổ | WC7 + B0III[3] |
Cấp sao biểu kiến (J) | 7.436[4] |
Cấp sao biểu kiến (K) | 6.666[5] |
Chỉ mục màu U-B | −0.07[6] |
Chỉ mục màu B-V | +0.63[6] |
Kiểu biến quang | β Cep[2] |
Trắc lượng học thiên thể | |
Chuyển động riêng (μ) | RA: −0.92[1] mas/năm Dec.: −4.80[1] mas/năm |
Thị sai (π) | 1.84 ± 1.62[1] mas |
Khoảng cách | 2,100 ± 800[3] pc |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | −4.3 + −4.3[3] |
Chi tiết | |
WR | |
Bán kính | 10[7] R☉ |
Độ sáng | 200,000[3][7] L☉ |
Nhiệt độ | 56,000[7] K |
B | |
Khối lượng | 19 M☉ |
Độ sáng | 63,000[3] L☉ |
Nhiệt độ | 31,405[3] K |
Tuổi | 4.0[3] Myr |
Tên gọi khác | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | dữ liệu |
WR 86 là nhị phân trực quan trong chòm sao Scorpius bao gồm sao Wolf-Rayet và β Cephei biến. Nó nằm 2 ° về phía tây NGC 6357 ở rìa của Rạn nứt lớn trong Dải Ngân hà ở đuôi của Scorpion.
WR 86 là một nhị phân với hai thành phần có độ sáng bằng nhau 0,3 ".[8] One có phổ đường phát xạ của sao WC7 Wolf-Rayet, còn cái kia là B0 sao khổng lồ xanh thay đổi chút ít về độ sáng sau mỗi 3,5 giờ sao WR cũng có thể hơi biến đổi.[3]
Các xung của người khổng lồ loại B là đặc trưng của một biến Cephei. Phân tích các xung của nó và so sánh với các tính chất mong đợi của sao WC7 cho thấy cả hai ngôi sao đều có thể tiến hóa mà không cần trao đổi khối lượng. Các sao WR và B sẽ có khối lượng ban đầu là 40 M☉ và 20 M☉ tương ứng bốn triệu năm trước.[3]
Tham khảo
- ^ a b c d e Van Leeuwen, F. (2007). "Validation of the new Hipparcos reduction". Astronomy and Astrophysics. Quyển 474 số 2. tr. 653. arXiv:0708.1752. Bibcode:2007A&A...474..653V. doi:10.1051/0004-6361:20078357.
- ^ a b Samus, N. N.; Durlevich, O. V.; và đồng nghiệp (2009). "VizieR Online Data Catalog: General Catalogue of Variable Stars (Samus+ 2007-2013)". VizieR On-line Data Catalog: B/gcvs. Originally published in: 2009yCat....102025S. Quyển 1. Bibcode:2009yCat....102025S.
- ^ a b c d e f g h i Paardekooper, S. J.; Veen, P. M.; Van Genderen, A. M.; Van Der Hucht, K. A. (2002). "On the variability of the visual binary WR86. WC7 with a β-Cephei companion". Astronomy and Astrophysics. Quyển 384 số 3. tr. 1012. Bibcode:2002A&A...384.1012P. doi:10.1051/0004-6361:20020085.
- ^ Cutri, R. M.; Skrutskie, M. F.; Van Dyk, S.; Beichman, C. A.; Carpenter, J. M.; Chester, T.; Cambresy, L.; Evans, T.; Fowler, J.; Gizis, J.; Howard, E.; Huchra, J.; Jarrett, T.; Kopan, E. L.; Kirkpatrick, J. D.; Light, R. M.; Marsh, K. A.; McCallon, H.; Schneider, S.; Stiening, R.; Sykes, M.; Weinberg, M.; Wheaton, W. A.; Wheelock, S.; Zacarias, N. (2003). "VizieR Online Data Catalog: 2MASS All-Sky Catalog of Point Sources (Cutri+ 2003)". VizieR On-line Data Catalog: II/246. Originally published in: 2003yCat.2246....0C. Quyển 2246. Bibcode:2003yCat.2246....0C.
- ^ Van Der Hucht, K. A. (2006). "New Galactic Wolf-Rayet stars, and candidates. An annex to the VIIth Catalogue of Galactic Wolf-Rayet Stars". Astronomy and Astrophysics. Quyển 458 số 2. tr. 453. arXiv:astro-ph/0609008. Bibcode:2006A&A...458..453V. doi:10.1051/0004-6361:20065819.
- ^ a b Ducati, J. R. (2002). "VizieR Online Data Catalog: Catalogue of Stellar Photometry in Johnson's 11-color system". CDS/ADC Collection of Electronic Catalogues. Quyển 2237. Bibcode:2002yCat.2237....0D.
- ^ a b c Sander, A.; Hamann, W.-R.; Todt, H. (2012). "The Galactic WC stars. Stellar parameters from spectral analyses indicate a new evolutionary sequence". Astronomy & Astrophysics. Quyển 540. tr. A144. arXiv:1201.6354. Bibcode:2012A&A...540A.144S. doi:10.1051/0004-6361/201117830.
- ^ Mason, Brian D.; Wycoff, Gary L.; Hartkopf, William I.; Douglass, Geoffrey G.; Worley, Charles E. (2001). "The 2001 US Naval Observatory Double Star CD-ROM. I. The Washington Double Star Catalog". The Astronomical Journal. Quyển 122 số 6. tr. 3466. Bibcode:2001AJ....122.3466M. doi:10.1086/323920.