Wade-Giles | |||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Trung | 威翟式拼音 | ||||||||||||||||||||
Wade–Giles | Wei1 Chai2 Shih4 Pi’n1-yin1 | ||||||||||||||||||||
Bính âm Hán ngữ | Wēi-Zhái Shì Pīnyīn | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế | |||||||||||||||||||||
Phồn thể | 威妥瑪拼音 | ||||||||||||||||||||
Giản thể | 威妥玛拼音 | ||||||||||||||||||||
Wade–Giles | Wei1 To’3-ma3 Pi’n1-yin1 | ||||||||||||||||||||
Bính âm Hán ngữ | Wēi Tuǒmǎ Pīnyīn | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế thứ 2 | |||||||||||||||||||||
Phồn thể | 韋氏拼音 | ||||||||||||||||||||
Giản thể | 韦氏拼音 | ||||||||||||||||||||
Wade–Giles | Wei2 Shih4 Pi’n1-yin1 | ||||||||||||||||||||
Bính âm Hán ngữ | Wéi Shì Pīnyīn | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Tên tiếng Việt | |||||||||||||||||||||
Tiếng Việt | Uy Địch thức bính âm Uy Thỏa Mã bính âm Vi thị bính âm |
Wade – Giles (/ˌweɪd
Wade – Giles từng được sử dụng rộng rãi ở các nước nói tiếng Anh, được sử dụng trong một số cuốn sách tham khảo tiêu chuẩn và trong tất cả các sách về Trung Quốc xuất bản trước năm 1979.[1] Nó đã thay thế hệ thống latinh hóa Nam Ninh vốn từng phổ biến cho đến tận cuối thế kỷ 19. Ngày nay, đến lượt nó lại bị thay thế gần như hoàn toàn bởi phương án bính âm Hán ngữ do chính quyền Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa xây dựng năm 1958. Tuy nhiên, hiện vẫn còn nhiều tên người và địa danh ở Đài Loan được phiên âm bằng Wade – Giles.
Các bảng dưới đây cho thấy cách Wade-Giles biểu âm cho mỗi âm Quan thoại (in đậm), cùng với ký hiệu phiên âm IPA tương ứng (ngoặc vuông), và các cách biểu diễn tương đương trong Chú âm và Bính âm Hán ngữ
Tên viết tắt
Phụ âm song ngữ | Phụ âm thuộc môi | Phụ âm răng / Phụ âm phổi | Phụ âm retroflex | Phụ âm Alveolo-palatal | Phụ âm Velar | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô thanh | Giọng nói (ngữ âm) | Vô thanh | Vô thanh | Vô thanh | Giọng nói (ngữ âm) | Vô thanh | Giọng nói (ngữ âm) | |||
Âm mũi | m [m] ㄇ m |
n [n] ㄋ n |
||||||||
Plosive | Âm không được đánh giá cao | p [p] ㄅ b |
t [t] ㄉ d |
k [k] ㄍ g | ||||||
Âm khát vọng | pʻ [pʰ] ㄆ p |
tʻ [tʰ] ㄊ t |
kʻ [kʰ] ㄎ k | |||||||
Âm liên kết | Âm không được đánh giá | ts [ts] ㄗ z |
ch [ʈʂ] ㄓ zh |
ch [tɕ] ㄐ j |
||||||
Âm khát vọng | tsʻ [tsʰ] ㄘ c |
chʻ [ʈʂʰ] ㄔ ch |
chʻ [tɕʰ] ㄑ q |
|||||||
Phụ âm | f [f] ㄈ f |
s [s] ㄙ s |
sh [ʂ] ㄕ sh |
hs [ɕ] ㄒ x |
h [x] ㄏ h | |||||
Phụ âm lỏng | l [l] ㄌ l |
j [ɻ~ʐ] ㄖ r |
Thay vì ts, ts ’và s, Wade – Giles viết tz, tz’ và ss trước ŭ . (bên dưới).
Âm sau cùng
Tham khảo
- ^ Krieger, Larry S.; Kenneth Neill, Dr. Edward Reynolds (1997). "ch. 4". World History; Perspectives on the Past. Illinois: D.C. Heath and Company. các trang 82. ISBN 0-669-40533-7. "This book uses the traditional system for writing Chinese names, sometimes called the Wade–Giles system. This system is used in many standard reference books and in all books on China published before 1979."
Liên kết ngoài
- "Chinese Language Transliteration Systems – Wade–Giles[ Chinese Language Transliteration Systems – Wade–Giles]". UCLA film and television archive. http://web.archive.org/web/20070128065433/http://polaris.gseis.ucla.edu/skozerow/wadegiles.htm. Truy cập 2007-08-04. (Web archive)