Waterbury | |
---|---|
— Thành phố — | |
![]() Waterbury skyline from the west, with Union Station clock tower at left | |
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Tên hiệu: The Brass City, | |
Khẩu hiệu: Quid Aere Perennius (Latin) "What Is More Lasting Than Brass?" | |
Lỗi Lua trong Mô_đun:Mapframe tại dòng 384: attempt to perform arithmetic on local 'lat_d' (a nil value). | |
Quốc gia | ![]() |
Bang | Connecticut |
Quận | New Haven |
Vùng | Naugatuck Valley |
Hợp nhất (thị trấn) | 1686 |
Hợp nhất (thành phố) | 1853 |
Consolidated | 1902 |
Chính quyền | |
• Kiểu | Thị trưởng-hội đồng |
• Thị trưởng | Paul K. Pernerewski Jr. (D) |
Diện tích[1] | |
• Thành phố | 28,94 mi2 (74,97 km2) |
• Đất liền | 28,52 mi2 (73,87 km2) |
• Mặt nước | 0,42 mi2 (1,09 km2) 1.45% |
Độ cao | 270 ft (82 m) |
Độ cao cực đại | 820 ft (250 m) |
Độ cao cực tiểu | 220 ft (67 m) |
Dân số (2020)[2] | |
• Thành phố | 114.403 (US: 258th) |
• Ước tính (2023)[3] | 114,990 |
• Mật độ | 4,301,9/mi2 (2,505,7/km2) |
• Đô thị[4] | 199,317 (US: 195th) |
• Mật độ đô thị | 2,156,2/mi2 (0,8.325/km2) |
• Vùng đô thị[5] | 454,083 (US: 118th) |
• Mật độ vùng đô thị | 1,090,13/mi2 (420,90/km2) |
Múi giờ | Múi giờ miền Đông |
• Mùa hè (DST) | Eastern (UTC−04:00) |
ZIP Codes | 06701–06720 |
Mã điện thoại | 203 |
Thành phố kết nghĩa | Struga |
FIPS code | 09-80000 |
GNIS feature ID | 0211851 |
Airport | Waterbury–Oxford Airport |
Interstates | ![]() |
State Routes | ![]() ![]() |
Commuter rail | ![]() |
Website | www |
Waterbury, Connecticut (biệt danh: Thành phố Brass) là một thành phố thuộc quận New Haven trong tiểu bang Connecticut, Hoa Kỳ. Thành phố có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km². Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, thành phố có dân số 110.366 người, là thành phố lớn thứ năm bang Connecticut và lớn thứ nhì ở quận New Haven. Waterbury nằm bên sông Naugatuck, 33 dặm (53 km) về phía tây nam của Hartford và 77 dặm (124 km) về phía đông bắc Thành phố New York. Trong suốt các một nửa đầu tiên của thế kỷ 20 Waterbury dựa vào công nghiệp và các trung tâm hàng đầu ở Mỹ để sản xuất đồ đồng đúc và Finishings, như phản ánh trong biệt danh các "thành phố Brass" và của thành phố phương châm trao đổi ơn Aere Perennius? ("Là gì hơn Lasting hơn Brass?"), Mà tiếng vang tiếng Latinh của Ode 3,30 của Horace. Nó đã được ghi nhận để sản xuất đồng hồ và đồng hồ.
Thành phố nằm dọc theo xa lộ liên bang Interstate 84 và có một nhà ga Metro North. Đây cũng là nơi có Đại học Post và khu trường sở Đại học Connecticut.
Dân số
Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1860 | 10.004 | — | |
1870 | 10.826 | 82% | |
1880 | 17.806 | 645% | |
1890 | 28.646 | 609% | |
1900 | 45.859 | 601% | |
1910 | 73.141 | 595% | |
1920 | 91.715 | 254% | |
1930 | 99.902 | 89% | |
1940 | 99.314 | −06% | |
1950 | 104.477 | 52% | |
1960 | 107.130 | 25% | |
1970 | 108.033 | 08% | |
1980 | 103.266 | −44% | |
1990 | 108.961 | 55% | |
2000 | 107.271 | −16% | |
2010 | 110.366 | 29% | |
2020 | 114.403 | 37% | |
2023 (ước tính) | 114.990 | [3] | 05% |
U.S. Decennial Census[không khớp với nguồn] 2020 Census[2] |
Tham khảo
- ^ "2019 U.S. Gazetteer Files". United States Census Bureau. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2020.
- ^ a b "Explore Census Data". data.census.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021.
- ^ a b "QuickFacts - Waterbury town, Naugatuck Valley Planning Region, Connecticut; United States". www.census.gov.
- ^ "List of 2020 Census Urban Areas". census.gov. United States Census Bureau. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2023.
- ^ "Revised Delineations of Metropolitan Statistical Areas, Micropolitan Statistical Areas, and Combined Statistical Areas, and Guidance on Uses of the Delineations of These Areas" (PDF). White House. Executive Office of the President.