Những dòng được tô màu vàng là các trang chưa được tuần tra. Xin chú ý các trang chưa được tuần tra "cũ". Các tùy chọn khác: 1 giờ • 1 ngày • 5 ngày • 10 ngày • 15 ngày. |
Vui lòng đọc Wikipedia:Tuần tra trang mới và nhớ những điểm chính khi tuần tra:
- Đừng "cắn" người mới đến: Khi chèn các bản mẫu như {{cần dọn dẹp}} chỉ sau một vài phút khi bài được tạo có thể làm các thành viên mới nản lòng. Bạn có thể sử dụng Twinkle để giới thiệu về cách viết bài, và đặt bản mẫu {{bài viết đầu tiên}} trên trang thảo luận của họ nếu bài viết của họ có nguy cơ xóa;
- Các bài viết không nên chèn bản mẫu xóa nhanh khi không có ngữ cảnh (XN BV1) hoặc không có nội dung (XN BV3) chỉ khi bài vừa mới tạo, vì không phải tất cả mọi thành viên đều viết đầy đủ nội dung trong phiên bản đầu tiên;
- Các trang mang tính tấn công cá nhân (XN C11) phải được tẩy trống;
- Các bài viết về tiểu sử người còn sống không có nguồn có thể đề xuất xóa nhanh. Bạn có thể dùng công cụ Twinkle, hoặc xem bản mẫu {{prod blp}} để chèn bản mẫu thủ công;
- Bạn có thể kiểm tra tình trạng vi phạm bản quyền của các trang mới bằng cách sao chép một đoạn bất kỳ và dán nó vào bất kỳ công cụ tìm kiếm và nên để đoạn văn bản đó trong dấu ngoặc kép. Đối với các trang có duy nhất một tài liệu tham khảo hoặc liên kết ngoài trực tuyến, hãy so sánh nội dung bài viết với trang tham khảo đó, nếu khớp hãy chèn bản mẫu {{vi phạm bản quyền 2}}.
- Khi bài viết có một hoặc nhiều dấu hiệu chất lượng kém, hãy chèn bản mẫu {{chất lượng kém 2}}.
ngày 19 tháng 5 năm 2024
- 00:5600:56, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Aatolana (sử | sửa đổi) [2.228 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{automatic taxobox | image = Aatolana schioedtei.jpg | image_caption = ''A. schioedtei'' (Part of Plate XXXIII)<ref name=miersillus>{{cite Q|Q116370139|pages=Pl XXXIII|url=https://www.biodiversitylibrary.org/page/37492612}}</ref> | status = | status_system = | taxon = Aatolana | authority = Bruce, 1993 }} '''''Aatolana''''' là một chi động vật giáp xác chân đều thuộc h…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3400:34, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-148 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [916 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-148''''': * {{SMU|U-148}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-148}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:3200:32, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-148 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.614 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-148 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-148'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:3000:30, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-147 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [910 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-147''''': * {{SMU|U-147}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-147}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:2700:27, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Aartsenia (sử | sửa đổi) [2.442 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Automatic taxobox | name = ''Aartsenia'' | image = Aartsenia arctica 001.png | image_caption = Vỏ của ''Aartsenia arctica'' | taxon = Aartsenia | authority = Warén, 1991<ref>{{WRMS source|9178|Warén, A. (1991). New and little known Mollusca from Iceland and Scandinavia. Sarsia 76: 53-124|2011-10-25}}</ref> | synonyms_ref = <ref name="WoRMS" /> | synonyms = * ''Amaura'' <small>Møller, 1842</small><ref>Møller, Index Moll. Groenla…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:2600:26, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-147 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [13.058 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-137 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-137'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:1400:14, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Aaroniella badonneli (sử | sửa đổi) [2.400 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Aaroniella |species=badonneli |authority=(Danks, 1950) |synonyms = ''Philotarsus badonneli'' <small>Danks, 1950</small> }} '''''Aaroniella badonneli''''' là một loài côn trùng thuộc họ Philotarsidae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu (Ý, Nga và Pháp),<ref>{{cite web|url=https://www.brc.ac.uk/schemes/barkfly/archive.htm|title=Aaroniella badonneli|publisher=Barkfly Recording Scheme|accessdate=May 16, 2018}}</re…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 18 tháng 5 năm 2024
- 20:4320:43, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Chung kết Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 (sử | sửa đổi) [10.244 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox football match | title = 2024 AFC U-23 Asian Cup Final | image = Jassim bin Hamad Stadium.jpg | caption = Jassim bin Hamad Stadium in Al Rayyan hosted the final. | event = 2024 AFC U-23 Asian Cup | team1 = Japan | team1association = {{flagicon|JPN|size=30px}} | team1score = 1 | team2…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:4219:42, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Tích Hoa Chỉ (sử | sửa đổi) [3.673 byte] Quinn286 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | name = Tích Hoa Chỉ | alt_name = The story of Huazhi | native_name = 惜花芷 | genre = Phim truyền hình | writer = Không Lưu | story = Tích Hoa Chỉ | director = Chu Nhuệ Bân, Lam Chí Vỹ, Cổ Chí Uy | starring = {{ubl|Hồ Nhất Thiên|Trương Tịnh Nghi|Ngô Hi Trạc…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:3217:32, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Stanislas Guerini (sử | sửa đổi) [1.876 byte] 2a01:cb00:420:b700:6c3e:1d72:48d2:5174 (thảo luận) (Stanislas Guerini) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:1517:15, ngày 18 tháng 5 năm 2024 MangaGamer (sử | sửa đổi) [5.326 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox publisher | image = MangaGamer Logo.png | status = Đang hoạt động | founded = {{Start date|2008}} | founder = Overdrive, Tarte, Nexton, Circus | country = Nhật Bản<ref name=about_mangagamer>{{cite web|url=http://www.mangagamer.org/sample/about.htm|title=MangaGamer - About Us|author=MangaGamer.com|accessdate=March 26, 2015|archive-url=https://web.archive.org/web/20150329211857/http://ww…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:4715:47, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Yūki (huyện) (sử | sửa đổi) [1.955 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:0315:03, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Erick Thohir (sử | sửa đổi) [7.503 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox officeholder | office = Bộ trưởng Bộ Doanh nghiệp Nhà nước | name = Erick Thohir | termstart = 23 tháng 10 năm 2019 | president = Joko Widodo | predecessor = Rini Soemarno | successor = | termend = | office1 = Chủ tịch Hiệp hội bóng đá Indonesia | order1 = | predecessor1 = :id:M…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:0914:09, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Aaroniella (sử | sửa đổi) [4.486 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Aaroniella_rawlingsi.jpg | image_caption = ''Aaroniella rawlingsi'' | taxon = Aaroniella | authority = Mockford, 1951 }} '''''Aaroniella''''' là một chi côn trùng thuộc họ Philotarsidae. Có hơn 40 loài được xếp vào chi ''Aaroniella''.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/><ref name=Johnson2019/> ==Loài== Có 48 loài thuộc chi ''Aaroniella'': {{Div col|colwidth=29em}} * ''Aaroniella achr…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4513:45, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Aarabia (sử | sửa đổi) [2.294 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = {{Geological range/linked|Emsian}} | image = Aarabia brevicaulis reconstruccion.jpg | image_caption = | taxon = Aarabia | authority = Mey.-Berth. & Gerrienne<ref name="MeyerBerthaudGerrienne2001"/> | subdivision_ranks = Loài | subdivision = {{Species list |A. brevicaulis|Mey.-Berth. & Gerrienne (2001)<ref name="MeyerBerthaudGerrienne2001"/> }} }} '''''Aarabia''''' là một chi thực vật c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:0811:08, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Tarlatamab (sử | sửa đổi) [9.078 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Tarlatamab”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1310:13, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Trần Văn Toản (sử | sửa đổi) [8.072 byte] 116.98.247.21 (thảo luận) (tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:5409:54, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Apple M4 (sử | sửa đổi) [4.704 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|System on a Chip (SoC) designed by Apple Inc.}} {{Infobox CPU | name = Apple M4 | image = | alt = | code = | created = {{Start date and age|2024|05|15}}<!-- The M4 SoC will first be released with the iPad Pro on May 15, 2024. It simply being announced doesn't mean it has actually launched --> | designfirm = Apple | manuf1 = TSMC | size-from = TSMC N3E | micr…”)
- 09:2809:28, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Mikoyan (định hướng) (sử | sửa đổi) [481 byte] 1.55.157.116 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Mikoyan''' là một nhà sản xuất máy bay Nga. Tên gọi này còn có thể đề cập đến: ==Nhân vật== * Anastas Ivanovich Mikoyan (1895–1978), nhà chính trị Xô viết, anh trai của Artem Mikoyan. * Artem Ivanovich Mikoyan (1905–1970), nhà thiết kế máy bay Xô viết, em trai của Anastas Mikoyan ==Khác== *Yeghegnadzor (trước đây là Mikoyan), tỉnh lị của tỉnh Vayots Dzor, Armenia {{trang…”)
- 09:1509:15, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Mig (sử | sửa đổi) [272 byte] 1.55.157.116 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Mig''', '''MiG''', hay '''MIG''' có thể đề cập đến: *Mikoyan, công ty máy bay Nga **Bất kỳ máy bay MiG nào *Mã IATA của Sân bay Nam Giao Miên Dương, Trung Quốc {{trang định hướng}}”)
- 09:0909:09, ngày 18 tháng 5 năm 2024 MiG-29 (định hướng) (sử | sửa đổi) [396 byte] 1.55.157.116 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|MiG-29}} *Mikoyan MiG-29, máy bay chiến đấu Xô-viết–Nga *''MiG-29 Fulcrum (trò chơi điện tử 1990)'', trò chơi mô phỏng chiến đấu trên không năm 1990 của Domark *''MiG-29 Fulcrum (trò chơi điện tử 1998)'', trò chơi mô phỏng chiến đấu trên không năm 1998 của Novalogic {{trang định hướng}}”)
- 08:2308:23, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Thờ thiên thể (sử | sửa đổi) [24.149 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thờ thiên thể) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:5507:55, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Vương tộc Bolkiah (sử | sửa đổi) [3.184 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox family | name = Nhà Bolkiah | parent_family = Banu Qatadah, của Banu Hassan, của Banu Hashim, của Quraysh {{small|(since 1425 due to cognatic inheritance)}} | country = Brunei Darussalam {{small|(trước đây là Đế quốc Brune)}} | type = Gia đình hoàng gia | coat_of_arms = Personal Emblem of the Sultan of Brunei.svg | coat_of_arms_caption = Bi…”) tên ban đầu là “Nhà Bolkiah”
- 06:5206:52, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Jean của Luxembourg (sử | sửa đổi) [4.699 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Jean | succession = Grand Duke of Luxembourg | image = GD Jean 1967.jpg | caption = Jean during a September 1967 state visit to the Netherlands | reign = 12 November 1964 – <br>7 October 2000 | coronation = | reg-type = {{nowrap|Prime Ministers}} | regent = Pierre Werner<br>Gaston Thorn<br>Jacques Santer<br>Jean-Claude Jun…”) tên ban đầu là “Jean, Đại công tước xứ Luxembourg”
- 05:5205:52, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Tôn giáo mẫu hệ (sử | sửa đổi) [8.344 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tôn giáo mẫu hệ)
- 04:2404:24, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Xuân Phương (nhạc sĩ) (sử | sửa đổi) [15.830 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tên = Xuân Phương | tên khai sinh = Nguyễn Xuân Phương | ngày sinh = 25 tháng 12 năm 1973 | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2023|11|29|1973|12|25}} | nơi mất = Hà Nội, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Nhạc sĩ | vai trò âm nhạc = Nhạc sĩ | năm hoạt động âm nhạc = 1990 - 2023 | trào lưu âm nhạc = Nhạc phim | đào tạo âm nh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:5403:54, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Dội bom tình yêu (sử | sửa đổi) [4.867 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Dội bom tình yêu)
- 03:4203:42, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Zzxjoanw (sử | sửa đổi) [8.207 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zzxjoanw”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:0003:00, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Thích Minh Tuệ (sử | sửa đổi) [1.649 byte] Goodmorninghpvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thích Minh Tuệ''', không phải là tu sĩ thuộc Giáo Hội phật giáo Việt Nam, là một đang thực hành phương pháp tu tập "hạnh đầu đà". Ông tên thật là Lê Anh Tú, sinh năm 1981 tại xã Kỳ Văn, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh, Việt Nam. Năm 1994, ông cùng gia đình chuyển đến tỉnh Gia Lai, Việt Nam sinh sống.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:0302:03, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Abbosbek Fayzullaev (sử | sửa đổi) [11.224 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang dịch 2|Abbosbek Fayzullaev|en}} {{short description|Uzbek footballer (born 2003)}} {{Infobox football biography |name = Abbosbek Fayzullaev |image = |caption = |full_name = Abbosbek Saydjon oʻgʻli Fayzullaev<ref name=NFT>{{NFT player|pid=91167}}</ref> |birth_date = {{Birth date and age|2003|10|3|df=y}} |birth_place = Sirdaryo, Uzbekistan<ref name=NFT/> |heigh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
ngày 17 tháng 5 năm 2024
- 18:1218:12, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Ready 'n' Steady (sử | sửa đổi) [12.076 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ready 'n' Steady”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:2717:27, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Núi Voi (Đài Bắc) (sử | sửa đổi) [7.050 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://teknopedia.ac.id/wiki/Xiangshan,_Taipei)
- 17:1017:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Punta Brava (sử | sửa đổi) [5.085 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Punta Brava''' là vùng ngoại ô nhỏ nằm ở phía tây nam Havana, Cuba, với dân số khoảng 1500 người. Đây là một trong những phường (consejos populares) thuộc khu tự quản La Lisa. ==Chiến tranh giành độc lập Cuba== Punta Brava và thị trấn Guatao gần đó là nơi xảy ra vụ thảm sát trong Chiến tranh giành độc lập Cuba;<ref>{{cite book|last1=Merchán|first1=Rafael Mar…”)
- 16:5616:56, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Ga Tượng Sơn (sử | sửa đổi) [8.197 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://teknopedia.ac.id/wiki/Xiangshan_metro_station)
- 15:5215:52, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Phiên âm Khách Gia (sử | sửa đổi) [9.903 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://teknopedia.ac.id/wiki/Pha%CC%8Dk-fa-s%E1%B9%B3)
- 13:3513:35, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos vannamei (sử | sửa đổi) [573 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos vannamei | authority = de Laubenfels, 1935 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170745 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos vannamei''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1935.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q20942…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3413:34, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos tenta (sử | sửa đổi) [769 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Aaptos tenta 88433372.jpg | taxon = Aaptos tentum | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170744 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos tentum''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1994 bởi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3313:33, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos suberitoides (sử | sửa đổi) [776 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos suberitoides | authority = (Brøndsted, 1934) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170743 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = List}} * ''Aaptos aaptos var. nigra'' Lévi, 1961 * ''Aaptos chromis'' de Laubenfels, 1954 * ''Stylotella suberitoides'' Brøndsted, 1934 {{hidden end}} }} '''''Aaptos suberitoides''''' là một lo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2813:28, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos rosacea (sử | sửa đổi) [741 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos rosacea | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170742 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos rosacea''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1994.<re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2713:27, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos robustus (sử | sửa đổi) [565 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos robustus | authority = Plotkin & Janussen, 2008 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=408757 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos robustus''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 2008.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1913:19, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos pernucleata (sử | sửa đổi) [1.067 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos pernucleata | authority = (Carter, 1870) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170741 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = Danh sách}} * ''Aaptos lithophaga'' <small>(Wiedenmayer, 1977)</small> * ''Amorphinopsis spongia'' <small>(de Laubenfels, 1953)</small> * ''Axinyssa lithophaga'' <small>(Wiedenmayer, 1977)</small> * ''Ep…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1713:17, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos nuda (sử | sửa đổi) [935 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos nuda | authority = (Kirkpatrick, 1903) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170740 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Trachya nuda'' <small>Kirkpatrick, 1903</small> }} '''''Aaptos nuda''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Đây là loài bản địa của Nam Phi.<ref>{{C…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1313:13, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos niger (sử | sửa đổi) [558 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos niger | authority = Hoshino, 1981 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170739 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos niger''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1981.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q2531295}} Cate…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1213:12, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos lobata (sử | sửa đổi) [1.122 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Aaptos lobata (10.3897-zookeys.680.12135) Figure 2.jpg | image_caption ={{small|A holotype B paratype C skeleton organisation (transverse section) D peripherical part of the skeleton E large strongyloxea F thin style}}<ref name=authors/> | taxon = Aaptos lobata | authority = Calcinai, Bastari, Bertolino & Pansini, 2017<ref name="WoRMS">{{cite WoRMS|id=170742|title=''Aaptos lobata'' Calcinai, Bastari, Bertolino & Pansini, 2017|db=Porife…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1013:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Richard Louhenapessy (sử | sửa đổi) [9.622 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Richard Louhenapessy |image = Wali Kota Ambon Richard Louhenapessy.jpg |caption = |office = Thị trưởng Ambon |term_start = 22 tháng 5 năm 2017 |term_end = 13 tháng 5 năm 2022 |term_start1 = 4 tháng 8 năm 2011 |term_end1 = 4 tháng 8 năm 2016 |predecessor1 = Marcus Jacob Papilaja |successor1 = Frans Johanis Papilaya (quyền) |predecessor = Frans Johanis Papilaya (quyền) |successor = {{ill|Bo…”)
- 13:0913:09, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos laxosuberites (sử | sửa đổi) [641 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos laxosuberites | authority = (Sollas, 1902) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=325577 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Suberites laxosuberites'' <small>Sollas, 1902</small> }} '''''Aaptos laxosuberites''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 19…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0813:08, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos kanuux (sử | sửa đổi) [1.176 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos kanuux | authority = Lehnert, Hocevar & Stone, 2008 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=370514 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos kanuux''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae.<ref name="WoRMS" /> Loài này được đặt tên theo từ "trái tim" trong tiếng Unangan/Aleut.<ref>{{Cit…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:0111:01, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Chlorodesmis fastigiata (sử | sửa đổi) [5.780 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2910:29, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos horrida (sử | sửa đổi) [615 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos horrida | authority = (Carter, 1886) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170737 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Trachya horrida'' <small>Carter, 1886</small> }} '''''Aaptos horrida''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1886.<ref name="WoRMS"…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2810:28, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos glutinans (sử | sửa đổi) [568 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos glutinans | authority = Moraes, 2011<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=597269 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos glutinans''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 2011.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q4661645}}…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017