Biệt danh | Les Bleus (The Blues) Les Tricolores (The Tri-colors) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Fédération Française de Football (FFF) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Stéphane François | ||
Đội trưởng | Mickael Pagis | ||
Mã FIFA | FRA | ||
Hạng BSWW | 25 | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() 14 tháng 1 năm 1997 | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() 7 tháng 7 năm 2001 | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() 10 tháng 1 năm 1999 ![]() ![]() 22 tháng 7 năm 2000 ![]() ![]() 24 tháng 5 năm 2013 | |||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 12 (Lần đầu vào năm 1997) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 2005 | ||
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 12 (Lần đầu vào năm 1998) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2003), (2006), (2007) | ||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Pháp đại diện Pháp ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi FFF, cơ quan quản lý bóng đá ở Pháp.
Thành tích thi đấu
Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu
Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới Record | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
![]() |
- | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
![]() |
- | 6 | 4 | 0 | 0 | 2 | 30 | 22 | +8 | 12 |
![]() |
- | 4 | 3 | 0 | 0 | 1 | 30 | 17 | +13 | 9 |
![]() |
- | 7 | 2 | 0 | 2 | 3 | 30 | 33 | -3 | 6 |
![]() |
- | 8 | 3 | 0 | 0 | 5 | 28 | 30 | -2 | 9 |
![]() |
- | 8 | 5 | 0 | 1 | 2 | 38 | 36 | +2 | 16 |
Tổng cộng | 5/6 | 33 | 17 | 0 | 3 | 13 | 156 | 138 | +18 | 54 |
Đội hình hiện tại
Chính xác tính đến tháng 7 năm 2012:[1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Stéphane François
Cầu thủ đáng chú ý
- Eric Cantona
- Andy Delort
- Samir Belamri
- Jairzinho Cardoso
- Thierry Ottavy
- Jean Saidou
- Gregory Tanagro
- Mickaël Pagis
- Sébastien Sansoni
Thành tích
- Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu 2011 Vô địch thăng hạng
- Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới: 1 (2005)
- Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu: 1 (2004)
Tham khảo
- ^
Les 13 joueurs retenus Lưu trữ 2013-03-08 tại Wayback Machine (tiếng Pháp)
Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp
Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá bãi biển châu Âu Bản mẫu:Bóng đá bãi biển thế giới