Biệt danh |
| ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Macedonia | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (Châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Blagoja Milevski | ||
Đội trưởng | Goran Pandev | ||
Thi đấu nhiều nhất | Goran Pandev (122) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Goran Pandev (38) | ||
Sân nhà | Toše Proeski Arena | ||
Mã FIFA | MKD | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 69 ![]() | ||
Cao nhất | 46 (10.2008) | ||
Thấp nhất | 166 (3.2017) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 76 ![]() | ||
Cao nhất | 41 (12.4.2018) | ||
Thấp nhất | 113 (1.2017) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Kranj, Slovenia; 13 tháng 10 năm 1993 ) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Eschen–Mauren, Liechtenstein; 9 tháng 11 năm 1996 ) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() Manchester, England; 19 tháng 6 năm 2023 ) | |||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2020) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2020) | ||
Website | ffm.mk |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia (tiếng Anh: North Macedonia national football team, tiếng Macedonia: Фудбалска репрезентација на Македонија, Fudbalska reprezentacija na Makedonija, trước đây gọi là Đội tuyển bóng đá quốc gia Macedonia) đại diện cho Bắc Macedonia ở môn bóng đá nam quốc tế và được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Bắc Macedonia. Đội tuyển này thi đấu trên sân nhà của mình tại Toše Proeski Arena ở Skopje.
Bắc Macedonia đang thăng hoa trong làng bóng đá trong những năm gần đây, lọt đến Euro 2020 (giải đấu lớn đầu tiên của họ) và trận chung kết play-off vòng loại khu vực châu Âu của World Cup 2022 (sau khi đánh bại Ý tại Palermo).[3]
Thống kê
World Cup
- 1930 đến 1990 – Không tham dự, là một phần của Nam Tư
- 1994 – Không tham dự
- 1998 đến 2022 – Không vượt qua vòng loại
Giải vô địch châu Âu (UEFA Euro)
Thành tích tại giải vô địch bóng đá châu Âu | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2000 | ||||||||
2004 | ||||||||
2008 | ||||||||
2012 | ||||||||
2016 | ||||||||
![]() |
Vòng 1 | 23/24 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
2024 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() ![]() |
Chưa xác định | |||||||
![]() ![]() |
Chưa xác định | |||||||
Tổng số | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
UEFA Nations League
Thành tích tại UEFA Nations League | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Hạng | ST | T | H | B | BT | BB | Vị trí | Hạng |
2018–19 | D | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 5 | 1/4 | 41 |
2020–21 | C | 6 | 2 | 3 | 1 | 9 | 8 | 2/4 | 40 |
2022–23 | C | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 7 | 4/4 | 42 |
Tổng số | 18 | 9 | 4 | 5 | 30 | 20 |
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
- Những cầu thủ sau được triệu tập tham dự trận đấu Vòng loại UEFA Euro 2024 với
Malta và trận giao hữu với
Quần đảo Faroe vào ngày 23 và 27 tháng 3 năm 2023.[4]
- Số lần khoác áo và số bàn thắng chính xác tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2023, sau trận đấu với Quần đảo Faroe.[5][6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kristijan Naumovski | 17 tháng 9, 1988 | 7 | 0 | ![]() |
22 | TM | Damjan Shishkovski | 18 tháng 3, 1995 | 9 | 0 | ![]() |
26 | TM | Igor Aleksovski | 24 tháng 2, 1995 | 1 | 0 | ![]() |
TM | Stole Dimitrievski | 25 tháng 12, 1993 | 60 | 0 | ![]() | |
2 | HV | Egzon Bejtulai | 7 tháng 1, 1994 | 26 | 0 | ![]() |
3 | HV | Stefan Ashkovski | 24 tháng 2, 1992 | 20 | 0 | ![]() |
4 | HV | Kire Ristevski | 22 tháng 10, 1990 | 59 | 0 | ![]() |
5 | HV | Vladica Brdarovski | 7 tháng 2, 1990 | 8 | 0 | ![]() |
6 | HV | Bojan Dimoski | 23 tháng 11, 2001 | 3 | 0 | ![]() |
8 | HV | Ezgjan Alioski | 12 tháng 2, 1992 | 65 | 12 | ![]() |
13 | HV | Stefan Ristovski (đội trưởng) | 12 tháng 2, 1992 | 80 | 2 | ![]() |
14 | HV | Darko Velkovski | 21 tháng 6, 1995 | 47 | 3 | ![]() |
15 | HV | Jovan Manev | 25 tháng 1, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
HV | Visar Musliu | 13 tháng 11, 1994 | 50 | 1 | ![]() | |
HV | Gjoko Zajkov | 10 tháng 2, 1995 | 23 | 1 | ![]() | |
7 | TV | Elif Elmas | 24 tháng 9, 1999 | 48 | 10 | ![]() |
10 | TV | Enis Bardhi | 2 tháng 7, 1995 | 54 | 13 | ![]() |
11 | TV | Darko Churlinov | 11 tháng 7, 2000 | 19 | 4 | ![]() |
16 | TV | David Babunski | 1 tháng 3, 1994 | 14 | 0 | ![]() |
17 | TV | Valon Ethemi | 3 tháng 10, 1997 | 4 | 0 | ![]() |
18 | TV | Agon Elezi | 1 tháng 3, 2001 | 3 | 0 | ![]() |
21 | TV | Jani Atanasov | 31 tháng 10, 1999 | 6 | 0 | ![]() |
24 | TV | Davor Zdravkovski | 29 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
TV | Arijan Ademi | 29 tháng 5, 1991 | 28 | 4 | ![]() | |
9 | TĐ | Aleksandar Trajkovski | 5 tháng 9, 1992 | 82 | 20 | ![]() |
19 | TĐ | Milan Ristovski | 8 tháng 4, 1998 | 17 | 3 | ![]() |
20 | TĐ | Bojan Miovski | 24 tháng 6, 1999 | 15 | 2 | ![]() |
23 | TĐ | Ilija Nestorovski | 12 tháng 3, 1990 | 50 | 10 | ![]() |
Triệu tập gần đây
Những cầu thủ sau đây đã được gọi vào đội trong vòng 12 tháng qua và vẫn sẵn sàng để lựa chọn.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Kostadin Zahov | 8 tháng 11, 1987 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Dejan Iliev | 25 tháng 2, 1995 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Todor Todoroski SUS | 26 tháng 2, 1999 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Nikola Serafimov INJ | 11 tháng 8, 1999 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Kristijan Toshevski | 6 tháng 5, 1994 | 9 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Mario Mladenovski | 16 tháng 9, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Bojan Ilievski | 1 tháng 9, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Zija Merxhani | 22 tháng 10, 1995 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Stefan Spirovski | 23 tháng 8, 1990 | 55 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Boban Nikolov | 28 tháng 7, 1994 | 48 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ferhan Hasani | 18 tháng 6, 1990 | 43 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ali Adem | 1 tháng 6, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Metodi Maksimov U21 | 20 tháng 8, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ivan Nikolov U21 | 17 tháng 2, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Bunjamin Shabani | 30 tháng 1, 1990 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Enis Fazlagikj | 27 tháng 3, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Tomche Grozdanovski | 14 tháng 3, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Erdal Rakip | 13 tháng 2, 1996 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Dorian Babunski INJ | 29 tháng 8, 1996 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ljupcho Doriev INJ | 13 tháng 9, 1995 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Martin Mirchevski | 11 tháng 2, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Besart Ibraimi | 17 tháng 12, 1986 | 16 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Vlatko Stojanovski | 23 tháng 4, 1997 | 10 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Kristijan Trapanovski | 14 tháng 8, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Martin Stojanov | 3 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
|
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Italy vs. North Macedonia”. ESPN. Truy cập 25 Tháng Ba năm 2022.
- ^ “Селекторот Милевски го објави списокот со повикани фудбалери за Финска и Азербејџан”. gol.mk (bằng tiếng Macedonia). Truy cập 15 Tháng Ba năm 2023.
- ^ “Gibraltar-North Macedonia | UEFA Nations League 2023 | UEFA.com”. UEFA.
- ^ “Most North Macedonia Caps - EU-Football.info”. eu-football.info.
Liên kết ngoài

- Trang web chính thức (tiếng Macedonia)
- Bóng đá Macedonia (tiếng Anh)
- Diễn đàn cổ động viên (tiếng Anh) (tiếng Macedonia)
- Macedonia – Kết quả quốc tế 1993– RSSSF