![]() | |||
Biệt danh | Rinktine (Đội tuyển quốc gia) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Litva | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Valdas Urbonas | ||
Đội trưởng | Fiodor Černych | ||
Thi đấu nhiều nhất | Andrius Skerla, Saulius Mikoliūnas (84) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Tomas Danilevičius (19) | ||
Sân nhà | Sân vận động LFF | ||
Mã FIFA | LTU | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 137 ![]() | ||
Cao nhất | 37 (10.2008) | ||
Thấp nhất | 139 (4.2016) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 150 ![]() | ||
Cao nhất | 47 (10.9.2008) | ||
Thấp nhất | 150 (27.5.1990) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Kaunas, Litva; 24 tháng 6 năm 1923) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Riga, Latvia; 20 tháng 5 năm 1995) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Paris, Pháp; 27 tháng 5 năm 1924) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Litva là đội tuyển cấp quốc gia của Litva do Liên đoàn bóng đá Litva quản lý.
Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 - Không tham dự
- 1934 - Không vượt qua vòng loại
- 1938 - Không vượt qua vòng loại
- 1950 đến 1990 - Không tham dự, là một phần của Liên Xô
- 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Thành tích tại giải vô địch châu Âu
Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pld | W | D | L | GF | GA | RK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018–19 | C | 4 | 6 | 0 | 0 | 6 | 3 | 16 | 39th |
2020–21 | C | 4 | 6 | 2 | 2 | 2 | 5 | 7 | 41st |
Tổng cộng | 12 | 2 | 2 | 8 | 8 | 23 | 47th |
Thành tích tại Thế vận hội
Năm | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
22nd | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 9 |
Tổng cộng | 22nd | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 9 |
Đội hình
Đội hình dưới đây tham dự cúp Baltic 2022.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày: 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Estonia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
12 | TM | Edvinas Gertmonas | 13 tháng 5, 1997 | 4 | 0 | ![]() |
16 | TM | Ignas Plūkas | 8 tháng 12, 1993 | 1 | 0 | ![]() |
TM | Marius Adamonis | 13 tháng 5, 1997 | 1 | 0 | ![]() | |
13 | HV | Saulius Mikoliūnas | 2 tháng 5, 1984 | 101 | 5 | ![]() |
4 | HV | Edvinas Girdvainis | 19 tháng 1, 1993 | 40 | 0 | ![]() |
2 | HV | Linas Klimavičius | 10 tháng 4, 1989 | 37 | 0 | ![]() |
23 | HV | Rolandas Baravykas | 23 tháng 8, 1995 | 33 | 2 | without club |
3 | HV | Artemijus Tutyškinas | 8 tháng 8, 2003 | 4 | 0 | ![]() |
8 | HV | Natanas Žebrauskas | 18 tháng 2, 2002 | 3 | 0 | ![]() |
HV | Klaudijus Upstas | 30 tháng 10, 1994 | 2 | 0 | ![]() | |
HV | Vilius Armalas | 21 tháng 7, 2000 | 1 | 0 | ![]() | |
11 | TV | Arvydas Novikovas | 18 tháng 12, 1990 | 85 | 12 | without club |
17 | TV | Justas Lasickas | 6 tháng 10, 1997 | 38 | 2 | ![]() |
20 | TV | Domantas Šimkus | 10 tháng 2, 1996 | 28 | 0 | ![]() |
22 | TV | Modestas Vorobjovas | 30 tháng 12, 1995 | 27 | 1 | ![]() |
18 | TV | Paulius Golubickas | 19 tháng 8, 1999 | 20 | 1 | ![]() |
19 | TV | Tomas Kalinauskas | 27 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
TV | Gvidas Gineitis | 15 tháng 4, 2004 | 2 | 0 | ![]() | |
10 | TĐ | Fiodor Černych | 21 tháng 5, 1991 | 80 | 12 | ![]() |
TĐ | Augustinas Klimavičius | 27 tháng 4, 2001 | 6 | 1 | ![]() | |
TĐ | Armandas Kučys | 27 tháng 2, 2003 | 4 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Džiugas Bartkus | 7 tháng 11, 1989 | 11 | 0 | ![]() |
![]() |
TM | Ernestas Šetkus | 25 tháng 5, 1985 | 38 | 0 | without club | ![]() |
HV | Benas Šatkus INJ | 1 tháng 4, 2001 | 14 | 0 | ![]() |
![]() |
HV | Dominykas Barauskas INJ | 18 tháng 4, 1997 | 11 | 0 | ![]() |
![]() |
HV | Edgaras Utkus INJ | 22 tháng 6, 2000 | 10 | 0 | ![]() |
![]() |
HV | Pijus Širvys | 1 tháng 4, 1998 | 4 | 0 | ![]() |
![]() |
HV | Egidijus Vaitkūnas | 8 tháng 8, 1988 | 62 | 0 | ![]() |
![]() |
TV | Vykintas Slivka | 29 tháng 4, 1995 | 54 | 3 | ![]() |
![]() |
TV | Linas Mėgelaitis | 9 tháng 9, 1998 | 15 | 1 | ![]() |
![]() |
TV | Titas Milašius | 12 tháng 12, 2000 | 5 | 0 | ![]() |
![]() |
TV | Deividas Dovydaitis | 26 tháng 1, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
![]() |
TV | Artūr Dolžnikov | 6 tháng 6, 2000 | 4 | 0 | Unattached | ![]() |
TV | Donatas Kazlauskas | 31 tháng 3, 1994 | 33 | 2 | ![]() |
![]() |
TV | Vilius Armanavičius | 8 tháng 5, 1995 | 6 | 0 | ![]() |
![]() |
TV | Karolis Uzėla | 11 tháng 3, 2000 | 4 | 0 | ![]() |
![]() |
TV | Giedrius Matulevičius | 5 tháng 3, 1997 | 3 | 0 | ![]() |
![]() |
TV | Nauris Petkevičius | 19 tháng 2, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
![]() |
TV | Gustas Jarusevičius | 23 tháng 5, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
training camp 2022 June |
TV | Ovidijus Verbickas | 4 tháng 7, 1993 | 30 | 1 | ![]() |
![]() |
TV | Gratas Sirgėdas | 17 tháng 12, 1994 | 14 | 5 | ![]() |
![]() |
TV | Eligijus Jankauskas | 22 tháng 6, 1998 | 2 | 0 | ![]() |
![]() |
TĐ | Karolis Laukžemis | 11 tháng 3, 1992 | 29 | 2 | ![]() |
![]() |
TĐ | Ignas Kružikas | 14 tháng 12, 1998 | 3 | 0 | ![]() |
![]() |
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Lietuvos rinktinės sudėtis mačui su Slovėnija: traumuotą L.Spalvį keičia T.Radzinevičius” (bằng tiếng Litva). 15min. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Litva Lưu trữ 2013-07-15 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA