Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Blue Ayuyus | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Quần đảo Bắc Mariana | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | EAFF (Đông Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Michiteru Mita | ||
Đội trưởng | Lucas Knecht | ||
Thi đấu nhiều nhất | Nicolas Swaim (17) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Joe Wang Miller (4) | ||
Sân nhà | Khu liên hợp thể thao Oleai | ||
Mã FIFA | NMI | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | NR (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 238 ![]() | ||
Cao nhất | 214 (8.1998) | ||
Thấp nhất | 238 (9.2018) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Koror, Palau; 27 tháng 7 năm 1998) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Không chính thức![]() ![]() (Koror, Palau; 31 tháng 7 năm 1998) Chính thức ![]() ![]() (Dededo, Guam; 23 tháng 7 năm 2014) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Hagåtña, Guam; 1 tháng 4 năm 2007) ![]() ![]() (Kathmandu, Nepal; 4 tháng 3 năm 2013) ![]() ![]() (Ulaanbaatar, Mông Cổ; 4 tháng 9 năm 2018) | |||
Cúp bóng đá châu Á | |||
Sồ lần tham dự | Không có | ||
Cúp bóng đá Đông Á | |||
Sồ lần tham dự | Không có | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Bắc Mariana là đội tuyển cấp quốc gia của Quần đảo Bắc Mariana do Hiệp hội bóng đá Quần đảo Bắc Mariana quản lý. Vào ngày 02 tháng 7 năm 2023, FIFA và AFC cấp phép cho đội tuyển tham dự Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027
Thành tích tại giải quốc tế
Thành tích tại Cúp Challenge AFC
Thành tích tại Cúp bóng đá châu Á
- 1956 đến 2011 - Không tham dự
- 2015 - Không vượt qua vòng loại
- 2019 đến 2023 - Không được tham dự vòng loại[3]
Thành tích tại Giải vô địch bóng đá Đông Á
Đội hình hiện tại
Danh sách các cầu thủ cho trận đấu giao hữu ở Quần đảo Bắc Mariana với Guam.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Christopher Aninzo | 6 tháng 1, 2000 | 6 | 0 | ![]() |
12 | TM | John Bucayo | 10 tháng 3, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
3 | HV | Hark Galarion | 4 tháng 8, 1999 | 3 | 0 | ![]() |
4 | HV | Ryan Relucio | 20 tháng 11, 1999 | 3 | 0 | ![]() |
6 | HV | Lucas Knecht | 30 tháng 3, 1993 | 11 | 0 | ![]() |
8 | HV | Michael Barry | 10 tháng 11, 1995 | 10 | 0 | ![]() |
14 | HV | Enrico del Rosario | 21 tháng 3, 1997 | 6 | 0 | ![]() |
16 | HV | Dai Podziewski | 31 tháng 8, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
20 | HV | Euly Ermitanio | 30 tháng 3, 2000 | 3 | 0 | ![]() |
21 | HV | Jeremiah Diaz | 12 tháng 1, 2004 | 1 | 0 | ![]() |
2 | TV | Kohtaro Goto | 23 tháng 5, 2004 | 2 | 0 | ![]() |
5 | TV | Jehn Joyner | 9 tháng 10, 1997 | 10 | 0 | ![]() |
7 | TV | Anthony Fruit | 10 tháng 1, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
9 | TV | Joel Fruit | 31 tháng 5, 1998 | 10 | 0 | ![]() |
10 | TV | Ryu Tanzawa | 4 tháng 3, 1998 | 3 | 0 | ![]() |
13 | TV | Jireh Yobech | 8 tháng 7, 1996 | 8 | 0 | ![]() |
17 | TV | John Rojas | 29 tháng 6, 2002 | 3 | 0 | ![]() |
18 | TV | Dev Bachani | 4 tháng 5, 2005 | 2 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Taka Borja | 20 tháng 11, 2003 | 2 | 1 | ![]() |
15 | TĐ | Sunjoon Tenorio | 20 tháng 5, 2001 | 3 | 1 | ![]() |
19 | TĐ | Michah Griffin | 26 tháng 10, 1997 | 3 | 1 | ![]() |
22 | TĐ | Tanapon Unsa | 1 tháng 7, 1996 | 2 | 1 | ![]() |
23 | TĐ | Richard Steele | 30 tháng 3, 2004 | 1 | 0 | ![]() |
24 | TĐ | Joe Wang Miller | 3 tháng 2, 1989 | 15 | 4 | ![]() |
Tham khảo
- ^ "Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới". FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. "World Football Elo Ratings". eloratings.net. ngày 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ Do 2 vòng loại đầu tiên của 2 giải đấu này đồng thời là 2 vòng loại đầu tiên của giải vô địch bóng đá thế giới, Quần đảo Bắc Mariana không được tham dự vì không phải là thành viên của FIFA và chỉ là thành viên liên kết của AFC.