Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | ||||
Biệt danh | Taifa Stars (Những ngôi sao Taifa) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Tanzania | |||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Etienne Ndayiragije | |||
Đội trưởng | Mbwana Samatta | |||
Thi đấu nhiều nhất | Mrisho Ngasa (100) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Mrisho Ngasa (25) | |||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia | |||
Mã FIFA | TAN | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 119 ![]() | |||
Cao nhất | 65 (2.1995) | |||
Thấp nhất | 175 (10.2005) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 132 ![]() | |||
Cao nhất | 75 (11.11.1979) | |||
Thấp nhất | 168 (19.12.2004) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
![]() ![]() (Uganda, 1945) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Jinja, Uganda; 1.12.1995) ![]() ![]() (Kampala, Uganda; 1.12, 2012) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Tanzania; 1956) | ||||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | |||
Kết quả tốt nhất | - | |||
Cúp bóng đá châu Phi | ||||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 1980) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (1980, 2019, 2023) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tanzania (tiếng Anh: Tanzania national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Tanzania do Liên đoàn bóng đá Tanzania quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Tanzania là trận gặp đội tuyển Uganda vào năm 1945. Đội đã 3 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi là vào các năm 1980, 2019 và 2023, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Danh hiệu
Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1970 - Không tham dự
- 1974 - Không vượt qua vòng loại
- 1978 - Bỏ cuộc
- 1982 - Không vượt qua vòng loại
- 1986 - Không vượt qua vòng loại
- 1990 - Không tham dự
- 1994 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
- 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Phi
Tanzania đã ba lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi và đều bị loại từ vòng bảng.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 3 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1957 đến 1965 | Không tham dự | ||||||||
1968 | Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại | ||||||||
1970 đến 1978 | Vòng loại | ||||||||
![]() |
Vòng 1 | 8 / 8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
1982 | Bỏ cuộc | ||||||||
1984 | Vòng loại | ||||||||
1986 | Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại | ||||||||
1988 đến 1992 | Vòng loại | ||||||||
1994 | Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại | ||||||||
1996 đến 2002 | Vòng loại | ||||||||
2004 | Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại | ||||||||
2006 đến 2017 | Vòng loại | ||||||||
![]() |
Vòng 1 | 24 / 24 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | |
2021 | Vòng loại | ||||||||
![]() |
Vòng 1 | 22 / 24 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 4 | |
![]() |
Chưa xác định | ||||||||
![]() ![]() ![]() |
Đồng chủ nhà | ||||||||
Tổng cộng | 3 lần vòng 1 | 9 | 0 | 3 | 6 | 6 | 18 |
- ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
- ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
- ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
Đội hình
Đội hình dưới đây được triệu tập để tham dự CAN 2023[3].
Số liệu thống kê tính đến ngày 7 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Ai Cập.[4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Aishi Manula | 13 tháng 9, 1995 | 59 | 0 | ![]() | |
TM | Beno David Kakolanya | 27 tháng 6, 1994 | 4 | 0 | ![]() | |
TM | Kwesi Kawawa | 5 tháng 12, 2001 | 1 | 0 | ![]() | |
HV | Mohammed Hussein | 1 tháng 11, 1996 | 37 | 0 | ![]() | |
HV | Bakari Mwamnyeto | 5 tháng 10, 1995 | 36 | 0 | ![]() | |
HV | Dickson Job | 29 tháng 12, 2000 | 23 | 1 | ![]() | |
HV | Abdi Banda | 20 tháng 5, 1995 | 20 | 0 | ![]() | |
HV | Novatus Miroshi | 2 tháng 9, 2002 | 17 | 2 | ![]() | |
HV | Ibrahim Hamad | 12 tháng 11, 1997 | 7 | 0 | ![]() | |
HV | Haji Mnoga | 16 tháng 4, 2002 | 7 | 0 | ![]() | |
HV | Lusajo Mwaikenda | 27 tháng 10, 2000 | 4 | 0 | ![]() | |
HV | Miano Danilo | 31 tháng 3, 2003 | 0 | 0 | ![]() | |
HV | Abdulmalik Zakaria | 3 tháng 3, 1996 | 0 | 0 | ![]() | |
TV | Himid Mao Mkami | 15 tháng 11, 1992 | 69 | 2 | ![]() | |
TV | Mzamiru Yassin | 3 tháng 1, 1996 | 47 | 0 | ![]() | |
TV | Feisal Salum | 11 tháng 1, 1998 | 32 | 2 | ![]() | |
TV | Mudathir Yahya | 6 tháng 5, 1996 | 27 | 0 | ![]() | |
TV | Sospeter Bajana | 14 tháng 10, 1996 | 5 | 1 | ![]() | |
TV | Morice Abraham | 13 tháng 8, 2003 | 3 | 0 | ![]() | |
TV | Tarryn Allarakhia | 17 tháng 11, 1997 | 0 | 0 | ![]() | |
TĐ | Simon Msuva | 2 tháng 10, 1993 | 87 | 21 | ![]() | |
TĐ | Ally Samatta | 23 tháng 12, 1992 | 75 | 22 | ![]() | |
TĐ | Denis Kibu | 4 tháng 12, 1998 | 16 | 0 | ![]() | |
TĐ | Charles M'Mombwa | 14 tháng 3, 1998 | 2 | 1 | ![]() | |
TĐ | Ben Starkie | 23 tháng 7, 2002 | 2 | 0 | ![]() | |
TĐ | Cyprian Kachwele | 15 tháng 2, 2005 | 0 | 0 | ![]() | |
TĐ | Mohammed Omar | 0 | 0 | Unknown |
Triệu tập gần đây
Các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Metacha Mnata | 25 tháng 11, 1998 | 9 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Zuberi Foba Masudi | 23 tháng 5, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Kennedy Juma | 7 tháng 8, 1994 | 10 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ally Kibwana Shomari | 21 tháng 11, 2000 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Kheir Makame Jecha | 23 tháng 8, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Lameck Elias Lawi | 28 tháng 11, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Datius Peter | 26 tháng 11, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Shomari Kapombe | 28 tháng 1, 1992 | 82 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Charles Luhende | 21 tháng 1, 1989 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Abdallah Mfuko | 23 tháng 3, 1993 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Yahya Mbegu | 7 tháng 8, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Raphael Daudi | 9 tháng 11, 1996 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ayoub Idrissa Bilali | 27 tháng 7, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Adolf Bitegeko | 26 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Anuary Jabir | 8 tháng 11, 1996 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ally Msengi | 20 tháng 12, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Khalid Habibu | 10 tháng 9, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Edmund John | 4 tháng 12, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Yusuph Kagoma | 1 tháng 2, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ramadhani Makame | 29 tháng 6, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Abdul Hamisi Suleiman | 26 tháng 2, 2001 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Raphael Bocco | 5 tháng 8, 1989 | 84 | 16 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | George Tibar | 1 tháng 1, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Bernard Kamungo | 1 tháng 1, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Kelvin John | 10 tháng 6, 2003 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Said Khamis | 20 tháng 7, 2000 | 5 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Alphonce Msanga | 14 tháng 6, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Taifa Stars start Afcon showdown”. THE GUARDIAN REPORTER. IPPmedia.com. ngày 18 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Match Report: Tanzania 1 - Zimbabwe 0, Hosts win despite disappointing display”. Zuberi Karim Jumaa. Goal.com (Tanzania edition). ngày 18 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Tanzania[liên kết hỏng] trên trang chủ của FIFA