Gje (hay Dshe) (Ѓ ѓ, chữ nghiêng: Ѓ ѓ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.
Ѓ được sử dụng trong tiếng Macedonia để biểu thị âm /ɟ/.[1]
Ѓ thường được Latinh hóa bằng cách sử dụng chữ cái Latinh G với dấu sắc ⟨ǵ⟩. Khi Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Macedonia là một phần của Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư, ký tự tiếng Macedonia ѓ (ǵ) cũng được phiên âm là đ, ģ hoặc dj.
Các từ có chữ cái này thường cùng nguồn gốc với Жд жд (Zhd zhd) trong tiếng Bulgaria và Ђ ђ / Đ đ trong tiếng Serbia-Croatia.[2] Ví dụ, từ "sinh" trong tiếng Macedonia là раѓање - raǵanje, trong tiếng Bulgaria là раждане - razhdane và trong tiếng Serbia là рађање - rađanje).
Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác
- Ģ ģ: Chữ Latinh G với móc đuôi - một chữ cái trong tiếng Latvia
- Г г: Chữ Kirin Ge
- Ђ ђ: Chữ Kirin Dje
- Ќ ќ: Chữ Kirin Kje
- Ď ď: Chữ Latinh D với dấu mũ ngược
Mã máy tính
Kí tự | Ѓ | ѓ | ||
---|---|---|---|---|
Tên Unicode | CYRILLIC CAPITAL LETTER GJE | CYRILLIC SMALL LETTER GJE | ||
Mã hóa ký tự | decimal | hex | decimal | hex |
Unicode | 1027 | U+0403 | 1107 | U+0453 |
UTF-8 | 208 131 | D0 83 | 209 147 | D1 93 |
Tham chiếu ký tự số | Ѓ | Ѓ | ѓ | ѓ |
Code page 855 | 131 | 83 | 130 | 82 |
Windows-1251 | 129 | 81 | 131 | 83 |
ISO-8859-5 | 163 | A3 | 243 | F3 |
Macintosh Cyrillic | 174 | AE | 175 | AF |
Tham khảo
- ^ Selvelli, Giustina (2021). The Alphabet of Discord : the Ideologization of Writing Systems on the Balkans since the Breakup of Multiethnic Empires. Berlin: Ibidem Verlag. tr. 46. ISBN 978-3-8382-1537-2. OCLC 1252961496. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2023.
- ^ Kahl, Thede; Kramer, Johannes; Prifti, Elton (24 tháng 3 năm 2015). Romanica et Balcanica: Wolfgang Dahmen zum 65. Geburtstag (bằng tiếng Đức). Akademische Verlagsgemeinschaft München AVM. tr. 370–371. ISBN 978-3-95477-036-6. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2023.
Liên kết ngoài
- Định nghĩa của Ѓ tại Wiktionary
- Định nghĩa của ѓ tại Wiktionary