Thế kỷ: | Thế kỷ 16 · Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 |
Thập niên: | 1610 1620 1630 1640 1650 1660 1670 |
Năm: | 1639 1640 1641 1642 1643 1644 1645 |
Lịch Gregory | 1642 MDCXLII |
Ab urbe condita | 2395 |
Năm niên hiệu Anh | 17 Cha. 1 – 18 Cha. 1 |
Lịch Armenia | 1091 ԹՎ ՌՂԱ |
Lịch Assyria | 6392 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1698–1699 |
- Shaka Samvat | 1564–1565 |
- Kali Yuga | 4743–4744 |
Lịch Bahá’í | −202 – −201 |
Lịch Bengal | 1049 |
Lịch Berber | 2592 |
Can Chi | Tân Tỵ (辛巳年) 4338 hoặc 4278 — đến — Nhâm Ngọ (壬午年) 4339 hoặc 4279 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1358–1359 |
Lịch Dân Quốc | 270 trước Dân Quốc 民前270年 |
Lịch Do Thái | 5402–5403 |
Lịch Đông La Mã | 7150–7151 |
Lịch Ethiopia | 1634–1635 |
Lịch Holocen | 11642 |
Lịch Hồi giáo | 1051–1052 |
Lịch Igbo | 642–643 |
Lịch Iran | 1020–1021 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1004 |
Lịch Nhật Bản | Kan'ei 19 (寛永19年) |
Phật lịch | 2186 |
Dương lịch Thái | 2185 |
Lịch Triều Tiên | 3975 |
Năm 1642 (số La Mã: MDCXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Sự kiện
Sinh
Lịch Gregory | 1642 MDCXLII |
Ab urbe condita | 2395 |
Năm niên hiệu Anh | 17 Cha. 1 – 18 Cha. 1 |
Lịch Armenia | 1091 ԹՎ ՌՂԱ |
Lịch Assyria | 6392 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1698–1699 |
- Shaka Samvat | 1564–1565 |
- Kali Yuga | 4743–4744 |
Lịch Bahá’í | −202 – −201 |
Lịch Bengal | 1049 |
Lịch Berber | 2592 |
Can Chi | Tân Tỵ (辛巳年) 4338 hoặc 4278 — đến — Nhâm Ngọ (壬午年) 4339 hoặc 4279 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1358–1359 |
Lịch Dân Quốc | 270 trước Dân Quốc 民前270年 |
Lịch Do Thái | 5402–5403 |
Lịch Đông La Mã | 7150–7151 |
Lịch Ethiopia | 1634–1635 |
Lịch Holocen | 11642 |
Lịch Hồi giáo | 1051–1052 |
Lịch Igbo | 642–643 |
Lịch Iran | 1020–1021 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1004 |
Lịch Nhật Bản | Kan'ei 19 (寛永19年) |
Phật lịch | 2186 |
Dương lịch Thái | 2185 |
Lịch Triều Tiên | 3975 |
- 2 tháng 1 - Mehmed IV, Sultan Ottoman (mất 1693)
- 11 tháng 1 - Mary Carleton, kẻ mạo danh (mất 1673)
- 18 tháng 2 - Marie Champmeslé, nữ Diễn viên người Pháp (mất 1698)
- 15 tháng 4 - Suleiman II, Sultan Ottoman (mất 1691)
- 20 tháng 6 - George Hickes, tướng và học giả Anh (mất 1715)
- 14 tháng 8 - Cosimo III de 'Medici, Đại Công tước của Tuscany (mất 1723)
- 11 tháng 11 - Charles André Boulle, Pháp-nhà sản xuất nội (mất 1732)
- 6 tháng 12 - Johann Christoph Bach, nhà soạn nhạc người Đức (mất 1703)
- 30 tháng 12 - Vincenzo da Filicaja, nhà thơ người Ý (mất 1707)
- Ngày chưa biết:
- John Archdale, thống đốc thuộc địa của Anh (mất 1717)
- Abdul-Qader Bedil, nhà thơ Ba Tư Sufi (mất 1720)
- Bonaventure Giffard, linh mục Công giáo Anh (mất 1734)
- Josep Romaguera, người Catalan (mất 1723)
- Albert Janse Ryckman, Thị trưởng của Albany, nổi bật Brewermaster (mất 1737)
- Isaac Newton, nhà khoa học, sinh vào ngày Giáng sinh (mất 1727)
Mất
8 tháng 1 năm 1642, galileo galilei mất