Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000 Xuân phân J2000 | |
---|---|
Chòm sao | Thiên Miêu |
Xích kinh | 06h 57m 37,10709s[1] |
Xích vĩ | +45° 05′ 38,7404″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 4,90[2] |
Các đặc trưng | |
Kiểu quang phổ | A0Vn[3] |
Chỉ mục màu B-V | 0,03[2] |
Kiểu biến quang | nghi vấn |
Trắc lượng học thiên thể | |
Vận tốc xuyên tâm (Rv) | −11,90±1,0[4] km/s |
Chuyển động riêng (μ) | RA: −21,52±0,27[1] mas/năm Dec.: −3,12±0,17[1] mas/năm |
Thị sai (π) | 13,54 ± 0,23[1] mas |
Khoảng cách | 241 ± 4 ly (74 ± 1 pc) |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | 0,56[5] |
Chi tiết [6] | |
Khối lượng | 2,38 M☉ |
Độ sáng | 56[5] L☉ |
Hấp dẫn bề mặt (log g) | 4,02 cgs |
Nhiệt độ | 10.395±353 K |
Tốc độ tự quay (v sin i) | 229 km/s |
Tuổi | 181 triệu năm |
Tên gọi khác | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | dữ liệu |
16 Lyncis (16 Lyn) là một ngôi sao có độ richter thứ tư và là ngôi sao trong chòm sao Thiên Miêu.Ngôi sao này nằm ở khoảng cánh khá xa, 74 parsec (240 ly).[1] Nó còn được gọi là Psi10 Aurigae (ψ 10 Aur).
Nó là một ngôi sao có dãy chính loại A với loại quang phổ là A0Vn, một ngôi sao hiện đang nung chảy hydro trong cốt lõi của nó.
16 Lyncis bị nghi ngờ là sao biến quang, nhưng điều này chưa được xác nhận.[7] Nó đã được ghi nhận khi 16 Lyncis được sử dụng như một ngôi sao so sánh để quan sát một biến khác, ngôi sao đặc biệt HD 51418 (NY Aurigae).[8]
Tham khảo
- ^ a b c d e f Van Leeuwen, F. (2007). “Validation of the new Hipparcos reduction”. Astronomy and Astrophysics. 474 (2): 653–664. arXiv:0708.1752. Bibcode:2007A&A...474..653V. doi:10.1051/0004-6361:20078357.
- ^ a b Hoffleit, D.; Warren, W. H. (1995). “VizieR Online Data Catalog: Bright Star Catalogue, 5th Revised Ed. (Hoffleit+, 1991)”. VizieR On-line Data Catalog: V/50. Originally Published In: 1964BS....C......0H. 5050. Bibcode:1995yCat.5050....0H.
- ^ <Abt, Helmut A.; Morrell, Nidia I. (1995). “The Relation between Rotational Velocities and Spectral Peculiarities among A-Type Stars”. The Astrophysical Journal Supplement Series. 99: 135. Bibcode:1995ApJS...99..135A.
- ^ Gontcharov, G. A. (tháng 11 năm 2006). “Pulkovo Compilation of Radial Velocities for 35 495 Hipparcos stars in a common system”. Astronomy Letters. 32 (11): 759–771. arXiv:1606.08053. Bibcode:2006AstL...32..759G. doi:10.1134/S1063773706110065.
- ^ a b Anderson, E.; Francis, Ch. (2012), “XHIP: An extended hipparcos compilation”, Astronomy Letters, 38 (5): 331, arXiv:1108.4971, Bibcode:2012AstL...38..331A, doi:10.1134/S1063773712050015.
- ^ David, Trevor J.; Hillenbrand, Lynne A. (2015), “The Ages of Early-Type Stars: Strömgren Photometric Methods Calibrated, Validated, Tested, and Applied to Hosts and Prospective Hosts of Directly Imaged Exoplanets”, The Astrophysical Journal, 804 (2): 146, arXiv:1501.03154, Bibcode:2015ApJ...804..146D, doi:10.1088/0004-637X/804/2/146.
- ^ VSX (ngày 18 tháng 1 năm 2010). “NSV 3293”. AAVSO Website. American Association of Variable Star Observers. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014.
- ^ Gulliver, A. F.; Winzer, J. E. (1973). “Spectrum and light variations of the peculiar a star HD 51418”. The Astrophysical Journal. 183: 701. Bibcode:1973ApJ...183..701G.