Bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Các địa điểm | Sân vận động Munhak Sân vận động Wa~ Sân vận động bóng đá Incheon Sân vận động Goyang Sân vận động Hwaseong | ||||||
Các ngày | 14 tháng 9 – 2 tháng 10 năm 2014 | ||||||
Vận động viên | 572 từ 29 quốc gia | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 là một sự kiện liên tục được tổ chức tại Incheon, Hàn Quốc từ ngày 14 tháng 9 - 3 tháng 10 năm 2014. Trận đấu khai mạc đã được diễn ra trước ngày khai mạc Đại hội Thể thao châu Á 5 ngày. Trong giải đấu này, 29 đội bóng đá nam tham gia tranh tài.[1]
Giới hạn tuổi cho các đội tuyển nam Olympic quốc gia là dưới 23; giống như giới hạn tuổi tác trong thi đấu bóng đá ở Olympic Mùa hè và có tối đa ba cầu thủ ngoài độ tuổi trên được phép tham gia trong mỗi đội bóng.
Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm cho giải đấu được tổ chức vào ngày 21 tháng 8 năm 2014.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
Hàn Quốc (Chủ nhà) |
Kuwait |
Afghanistan |
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 |
Ả Rập Xê Út | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 1 | +5 | 6 |
Malaysia | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
Lào | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | −9 | 0 |
Hàn Quốc | 3–0 | Malaysia |
---|---|---|
Rim Chang-Woo 27' Kim Shin-Wook 78' Kim Seung-Dae 82' |
Báo cáo |
Hàn Quốc | 1–0 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Kim Seung-Dae 12' | Báo cáo |
Lào | 0–2 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Báo cáo | Lee Jong-Ho 42' Kim Seung-Dae 89' |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Uzbekistan | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 7 |
Hồng Kông | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 7 |
Bangladesh | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 |
Afghanistan | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Bangladesh | 1–0 | Afghanistan |
---|---|---|
Islam 83' | Báo cáo |
Uzbekistan | 1–1 | Hồng Kông |
---|---|---|
Sergeev 75' | Báo cáo | Chan Siu Kwan 80' |
Hồng Kông | 2–1 | Afghanistan |
---|---|---|
Chan Siu Kwan 37' Lam Hok Hei 56' |
Báo cáo | Amiri 67' |
Uzbekistan | 3–0 | Bangladesh |
---|---|---|
Shodiev 12', 21' Rashidov 34' |
Báo cáo |
Hồng Kông | 2–1 | Bangladesh |
---|---|---|
Annan 53' Lam Hok Hei 73' |
Báo cáo | Sojib 77' |
Afghanistan | 0–5 | Uzbekistan |
---|---|---|
Báo cáo | Krimets 6' Shodiev 42', 90+1' Sayfiyev 50' Sergeev 86' |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Palestine | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 6 |
Tajikistan | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 6 |
Singapore | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
Oman | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 1 |
Singapore | 0–1 | Tajikistan |
---|---|---|
Báo cáo | Asrorov 87' |
Tajikistan | 1–0 | Oman |
---|---|---|
Ergashev 90+2' | Báo cáo |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iraq | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 9 |
Nhật Bản | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 | 6 |
Kuwait | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 | −1 | 3 |
Nepal | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | −13 | 0 |
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 |
Indonesia | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 6 | +5 | 6 |
Maldives | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 |
Đông Timor | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | −11 | 0 |
Đông Timor | 0–7 | Indonesia |
---|---|---|
Báo cáo | F. Sinaga 7', 11', 36', 84' Tuasalamony 78' (ph.đ.) Novri 82' Fandi Eko 87' |
Maldives | 3–2 | Đông Timor |
---|---|---|
Ali 27' Yaamin 63' Irufaan 73' |
Báo cáo | Diogo 20' Ricardo Sousa 58' |
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 6 |
Trung Quốc | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | −2 | 3 |
Pakistan | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | −3 | 0 |
CHDCND Triều Tiên | 3–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Sim Hyon-Jin 10' So Kyong-Jin 47' Ri Hyok-Chol 57' |
Báo cáo |
Pakistan | 0–2 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Báo cáo | So Kyong-Jin 40' (ph.đ.) Jong Il-Gwan 67' |
Trung Quốc | 1–0 | Pakistan |
---|---|---|
Trường Phi Nhã 20' | Báo cáo |
Bảng G
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Jordan | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 | 6 |
UAE | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 3 |
Ấn Độ | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | −7 | 0 |
Ấn Độ | 0–2 | Jordan |
---|---|---|
Báo cáo | Al-Bashtawi 17' Thalji 67' |
Bảng H
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 1 | +4 | 6 |
Kyrgyzstan | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 |
Iran | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 5 | −3 | 1 |
Iran | 1–4 | Việt Nam |
---|---|---|
Mosalman 66' (ph.đ.) | Báo cáo | Võ Huy Toàn 24' Mạc Hồng Quân 28' Trần Phi Sơn 69' Ngô Hoàng Thịnh 82' |
Kyrgyzstan | 1–1 | Iran |
---|---|---|
Otkeev 89' | Báo cáo | Pouraliganji 79' |
Việt Nam | 1–0 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Vũ Minh Tuấn 63' (ph.đ.) | Báo cáo |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
25 tháng 9 năm 2014 | ||||||||||||||
Hàn Quốc | 3 | |||||||||||||
28 tháng 9 năm 2014 | ||||||||||||||
Hồng Kông | 0 | |||||||||||||
Hàn Quốc | 1 | |||||||||||||
25 tháng 9 năm 2014 | ||||||||||||||
Nhật Bản | 0 | |||||||||||||
Palestine | 0 | |||||||||||||
30 tháng 9 năm 2014 | ||||||||||||||
Nhật Bản | 4 | |||||||||||||
Hàn Quốc | 2 | |||||||||||||
25 tháng 9 năm 2014 | ||||||||||||||
Thái Lan | 0 | |||||||||||||
Thái Lan | 2 | |||||||||||||
28 tháng 9 năm 2014 | ||||||||||||||
Trung Quốc | 0 | |||||||||||||
Thái Lan | 2 | |||||||||||||
25 tháng 9 năm 2014 | ||||||||||||||
Jordan | 0 | |||||||||||||
Jordan (h.p.) | 2 | |||||||||||||
2 tháng 10 năm 2014 | ||||||||||||||
Kyrgyzstan | 0 | |||||||||||||
Hàn Quốc (h.p.) | 1 | |||||||||||||
26 tháng 9 năm 2014 | ||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 0 | |||||||||||||
Uzbekistan | 2 | |||||||||||||
28 tháng 9 năm 2014 | ||||||||||||||
Ả Rập Xê Út | 3 | |||||||||||||
Ả Rập Xê Út | 0 | |||||||||||||
26 tháng 9 năm 2014 | ||||||||||||||
Iraq | 3 | |||||||||||||
Iraq | 4 | |||||||||||||
30 tháng 9 năm 2014 | ||||||||||||||
Tajikistan | 2 | |||||||||||||
Iraq | 0 | |||||||||||||
26 tháng 9 năm 2014 | ||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên (h.p.) | 1 | Tranh huy chương đồng | ||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 4 | |||||||||||||
28 tháng 9 năm 2014 | 2 tháng 10 năm 2014 | |||||||||||||
Indonesia | 1 | |||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 1 | Iraq | 1 | |||||||||||
26 tháng 9 năm 2014 | ||||||||||||||
UAE | 0 | Thái Lan | 0 | |||||||||||
Việt Nam | 1 | |||||||||||||
UAE | 3 | |||||||||||||
Vòng 16 đội
[sửa | sửa mã nguồn]Hàn Quốc | 3–0 | Hồng Kông |
---|---|---|
Lee Yong-Jae 59' Park Joo-Ho 76' Kim Jin-Su 90+3' |
Báo cáo |
Thái Lan | 2–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Adisak 47', 76' | Báo cáo |
Iraq | 4–2 | Tajikistan |
---|---|---|
Tariq 7' Shakir 47' Adnan 62' Nadhim 84' |
Báo cáo | Vasiev 37' Fathulloev 88' |
Việt Nam | 1–3 | UAE |
---|---|---|
Nguyễn Huy Hùng 87' | Báo cáo | Al-Kathiri 21' Al-Muqbali 60' Al-Ahbabi 90+3' |
Uzbekistan | 2–3 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Iskanderov 45+1' Shodiev 70' |
Báo cáo | Al-Ghamdi 17' (ph.đ.) Youldashev 54' (l.n.) Al-Bishi 90+5' |
CHDCND Triều Tiên | 4–1 | Indonesia |
---|---|---|
Pak Kwang-Ryong 19' Jo Kwang 40' Jong Il-Gwan 41', 66' |
Báo cáo | Fandi Utomo 60' |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]CHDCND Triều Tiên | 1–0 | UAE |
---|---|---|
Jong Il-Gwan 90+3' | Báo cáo |
Hàn Quốc | 1–0 | Nhật Bản |
---|---|---|
Jang Hyun-Soo 88' (ph.đ.) | Báo cáo |
Ả Rập Xê Út | 0–3 | Iraq |
---|---|---|
Báo cáo | Mahmoud 11', 30' Al-Shamekh 49' (l.n.) |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Iraq | 0–1 (s.h.p.) | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Báo cáo | Jong Il-Gwan 96' |
Hàn Quốc | 2–0 | Thái Lan |
---|---|---|
Lee Jong-Ho 41' Jang Hyun-Soo 45+1' (ph.đ.) |
Báo cáo |
Tranh huy chương đồng
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Hàn Quốc | 1–0 (s.h.p.) | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Rim Chang-Woo 120+1' | Báo cáo |
Huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch Bóng đá nam Asiad 2014 Hàn Quốc Lần thứ tư |
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
- Zohib Islam Amiri (AFG)
- Mamunul Islam (BAN)
- Aminur Rahman Sojib (BAN)
- Chang Feiya (CHN)
- Christian Annan (HKG)
- Alfin Ismail Tuasalamony (INA)
- Bayu Gatra (INA)
- Fandi Utomo (INA)
- Novri Setiawan (INA)
- Rizky Ramdani Lestaluhu (INA)
- Mohsen Mosalman (IRI)
- Morteza Pouraliganji (IRI)
- Ali Bahjat (IRQ)
- Marwan Hussein (IRQ)
- Mustafa Nadhim (IRQ)
- Bashar Rasan (IRQ)
- Salam Shakir (IRQ)
- Arano Takuma (JPN)
- Endo Wataru (JPN)
- Harakawa Riki (JPN)
- Iwanami Takuya (JPN)
- Notsuda Gakuto (JPN)
- Oshima Ryota (JPN)
- Laith Al-Bashtawi (JOR)
- Yazan Thalji (JOR)
- Faisal Al-Azemi (KUW)
- Fahad Al-Hamdan (KUW)
- Yousef Najaf (KUW)
- Avazbek Otkeev (KGZ)
- Ri Hyok-Chol (PRK)
- Sim Hyon-Jin (PRK)
- Amdhan Ali (MDV)
- Mohamed Irufaan (MDV)
- Moosa Yaamin (MDV)
- Aidil Zafuan Abdul Radzak (MAS)
- Nor Farhan Muhammad (MAS)
- Fandi Othman (MAS)
- Ferris Danial (MAS)
- Saud Al-Farsi (OMA)
- Hatem Al-Hamhami (OMA)
- Abdul Majeed Shamas (OMA)
- Helal Mousa (PLE)
- Saleh Al-Shehri (KSA)
- Majed Omar (KSA)
- Faris Ramli (SIN)
- Safuwan Baharudin (SIN)
- Sahil Suhaimi (SIN)
- Kim Jin-Su (KOR)
- Kim Shin-Wook (KOR)
- Lee Yong-Jae (KOR)
- Park Joo-Ho (KOR)
- Chananan Pombuppha (THA)
- Narubadin Weerawatnodom (THA)
- Jahongir Ergashev (TJK)
- Fathullo Fathulloev (TJK)
- Dilshod Vasiev (TJK)
- Diogo Rangel (TLS)
- Ricardo Sousa (TLS)
- Bandar Al-Ahbabi (UAE)
- Jamshid Iskanderov (UZB)
- Egor Krimets (UZB)
- Sardor Rashidov (UZB)
- Farrukh Sayfiev (UZB)
- Mạc Hồng Quân (VIE)
- Ngô Hoàng Thịnh (VIE)
- Nguyễn Huy Hùng (VIE)
- Trần Phi Sơn (VIE)
- Võ Huy Toàn (VIE)
- Vũ Minh Tuấn (VIE)
- Phản lưới nhà
- Sandesh Jhingan (IND) (trong trận gặp UAE)
- Rohit Chand (NEP) (trong trận gặp Iraq)
- Abdullah Al-Shamekh (KSA) (trong trận gặp Iraq)
- Mohammad Darwish (UAE) (trong trận gặp Jordan)
- Boburbek Yuldashev (UZB) (trong trận gặp Ả Rập Xê Út)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Tournament schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine