![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 10 tháng 8 – 1 tháng 9 |
Số đội | 25 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 56 |
Số bàn thắng | 165 (2,95 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (9 bàn) |
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | ||
---|---|---|
![]() | ||
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Đội hình | ||
nam | nữ | |
Môn Bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 được tổ chức từ ngày 10 tháng 8 đến ngày 1 tháng 9 năm 2018.[1] Đây là lần tổ chức thứ 17 của nội dung bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á. Giải đấu lần này có 25 đội tuyển tham dự. Độ tuổi tham dự giải là các cầu thủ U-23 (dưới 23 tuổi) và được cộng thêm tối đa 3 cầu thủ quá tuổi.
Đương kim vô địch năm 2014 Hàn Quốc đã bảo vệ thành công tấm huy chương vàng sau khi thắng Nhật Bản ở trận chung kết.[2][3]
Lịch thi đấu
Lịch thi đấu của môn bóng đá nam được công bố vào ngày 15 tháng 2 năm 2018.[1]
G | Vòng bảng | ⅛ | Vòng 16 đội | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | B | Tranh huy chương đồng | F | Tranh huy chương vàng |
Thứ 6 10 |
Thứ 7 11 |
CN 12 |
Thứ 2 13 |
Thứ 3 14 |
Thứ 4 15 |
Thứ 5 16 |
Thứ 6 17 |
Thứ 7 18 |
CN 19 |
Thứ 2 20 |
Thứ 3 21 |
Thứ 4 22 |
Thứ 5 23 |
Thứ 6 24 |
Thứ 7 25 |
CN 26 |
Thứ 2 27 |
Thứ 3 28 |
Thứ 4 29 |
Thứ 5 30 |
Thứ 6 31 |
Thứ 7 1 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
G | G | G | G | ⅛ | ¼ | ½ | B | F |
Địa điểm
Nội dung bóng đá nam được tổ chức tại 4 sân vận động ở bốn thành phố.[1] Sân vận động Pakansari ở Cibinong tổ chức trận chung kết vào ngày 1 tháng 9 năm 2018.[4]
Soreang | Cibinong | Bekasi | Cikarang |
---|---|---|---|
Jalak Harupat | Pakansari | Patriot Chandrabhaga | Wibawa Mukti |
Sức chứa: 27.000 | Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 28.778 |
![]() |
![]() |
![]() | |
Đội hình
Các cầu thủ nam sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1995 có đủ điều kiện để tham dự giải đấu, bên cạnh đó mỗi đội tuyển được quyền có thêm tối đa ba cầu thủ trên 23 tuổi.[1] Các đội tuyển phải nộp một danh sách tham dự gồm 20 cầu thủ, trong đó 2 hoặc 3 cầu thủ phải là thủ môn và tối đa ba cầu thủ quá tuổi.
Bốc thăm
Lễ bốc thăm cho giải đấu nam được tổ chức vào ngày 5 tháng 7 năm 2018, ban đầu có 24 đội tuyển. Các đội tuyển đã được xếp hạt giống dựa trên thành tích của họ tại Đại hội Thể thao châu Á lần trước. Chủ nhà Indonesia được mặc định xếp vào vị trí A1.[5]
Tuy nhiên, kết quả bốc thăm ban đầu đã bị thiếu sót vì UAE và Palestine đã bị bỏ qua.[6][7] Dù vậy kết quả bốc thăm ban đầu được xác nhận không thay đổi vào ngày 25 tháng 7 năm 2018, với lễ bốc thăm bổ sung tổ chức tại Kuala Lumpur, Malaysia lúc 15:00 (giờ địa phương)[8][9]; theo đó Palestine được bổ sung vào bảng A và UAE được bổ sung vào bảng E.
Iraq ban đầu được bốc thăm vào bảng C, nhưng sau đó rút lui khỏi giải đấu. Để cân bằng lại số lượng đội ở các bảng sao cho mỗi bảng có ít nhất bốn đội, một cuộc bốc thăm lại được tổ chức vào ngày 3 tháng 8 năm 2018 để xác định Palestine hay UAE sẽ chuyển sang bảng C thay thế Iraq. Cuối cùng UAE là đội sang bảng C.[10]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 (Bốc thăm bổ sung) |
---|---|---|---|---|
Vòng bảng
Hai đội tuyển đứng thứ nhất và thứ nhì của mỗi bảng đấu và bốn đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất trong sáu bảng đấu giành quyền vào vòng 16 đội.
Tất cả thời gian trong bài là giờ địa phương, WIB (UTC+7).
Các tiêu chí
Các đội tuyển được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sé được áp dụng, theo thứ tự được đưa ra, để xác định thứ hạng.[1][11]
- Điểm trong các trận đấu giữa các đội bằng điểm;
- Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu giữa các đội bằng điểm;
- Số bàn thắng ghi được ghi trong các trận đấu giữa các đội bằng điểm;
- Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm và sau khi đã áp dụng các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội tuyển vẫn còn bằng nhau, các tiêu chí trên được áp dụng lại cho riêng nhóm nhỏ này. Nếu vẫn không xác định được thứ hạng, áp dụng các tiêu chí từ 5 đến 9.
- Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
- Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và họ gặp nhau trong lượt trận cuối cùng của vòng bảng.
- Điểm kỷ luật trong tất cả các trận đấu bảng (chỉ có một trong các khoản trừ này được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu):
- Bốc thăm
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 3 | +8 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 3 | +2 | 8 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 5 | +4 | 7 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 8 | −4 | 3 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 0 | 10 | −10 | 1 |
Lào ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Palestine ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Palestine ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Hồng Kông ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hồng Kông ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Lào ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Indonesia ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Phommalivong ![]() Bounmalay ![]() |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 | −7 | 1 |
Thái Lan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bangladesh ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Qatar ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bangladesh ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Thái Lan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 4 | +1 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 15 | −12 | 0 | |
5 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui[12] |
Trung Quốc ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
UAE ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đông Timor ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Syria ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đông Timor ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
UAE ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng D
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Việt Nam ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Pakistan ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Nepal ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Pakistan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Nhật Bản ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng E
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 6[a] | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 2 | +6 | 6[a] | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 10 | −5 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 1 |
Kyrgyzstan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hàn Quốc ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bahrain ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Malaysia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hàn Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Son Heung-min ![]() |
Chi tiết |
Malaysia ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Syahmi ![]() Safawi ![]() |
Chi tiết | Al-Hardan ![]() Al-Shamsan ![]() |
Bảng F
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 |
Ả Rập Xê Út ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Jang Kuk-chol ![]() |
Chi tiết | Maung Maung Lwin ![]() |
Iran ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Myanmar ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Iran ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
CHDCND Triều Tiên ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Xếp hạng các đội xếp thứ ba bảng đấu
Bốn đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất lọt vào vòng 16 đội. Do số lượng đội khác nhau ở các bảng nên kết quả đối đầu với đội xếp thứ năm của bảng A sẽ không được tính đến khi xét thứ hạng này.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | F | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
3 | E | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 10 | −5 | 4 | |
4 | C | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 4 | +1 | 3 | |
5 | D | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 3 | |
6 | B | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng thua; 3) số bàn thắng; 4) điểm phong cách; 5) bốc thăm.
Vòng đấu loại trực tiếp
Trong vòng đấu loại trực tiếp, hiệp phụ và loạt sút luân lưu được sử dụng để quyết định đội thắng nếu cần thiết. Riêng trận tranh hạng ba không có hiệp phụ, hai đội sẽ vào thẳng loạt sút luân lưu nếu kết quả hòa sau 90 phút.[1]
Các đội xếp thứ ba vượt qua vòng bảng từ các bảng |
1A v | 1B v | 1C v | 1D v | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | B | C | D | 3C | 3D | 3A | 3B | ||
A | B | C | E | 3C | 3A | 3B | 3E | ||
A | B | C | F | 3C | 3A | 3B | 3F | ||
A | B | D | E | 3D | 3A | 3B | 3E | ||
A | B | D | F | 3D | 3A | 3B | 3F | ||
A | B | E | F | 3E | 3A | 3B | 3F | ||
A | C | D | E | 3C | 3D | 3A | 3E | ||
A | C | D | F | 3C | 3D | 3A | 3F | ||
A | C | E | F | 3C | 3A | 3F | 3E | ||
A | D | E | F | 3D | 3A | 3F | 3E | ||
B | C | D | E | 3C | 3D | 3B | 3E | ||
B | C | D | F | 3C | 3D | 3B | 3F | ||
B | C | E | F | 3E | 3C | 3B | 3F | ||
B | D | E | F | 3E | 3D | 3B | 3F | ||
C | D | E | F | 3C | 3D | 3F | 3E |
Sơ đồ
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
23 tháng 8 – Bekasi | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
27 tháng 8 – Bekasi | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
23 tháng 8 – Bekasi | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
29 tháng 8 – Cibinong | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
23 tháng 8 – Cikarang | ||||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
27 tháng 8 – Bekasi | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
23 tháng 8 – Cikarang | ||||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
1 tháng 9 – Cibinong | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
24 tháng 8 – Bekasi | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
27 tháng 8 – Cibinong | ||||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
24 tháng 8 – Bekasi | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
29 tháng 8 – Cibinong | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
24 tháng 8 – Cikarang | ||||||||||||||
![]() | 0 | Play-off tranh hạng ba | ||||||||||||
![]() | 2 (3) | |||||||||||||
27 tháng 8 – Cibinong | 1 tháng 9 – Cibinong | |||||||||||||
![]() | 2 (4) | |||||||||||||
![]() | 1 (5) | ![]() | 1 (3) | |||||||||||
24 tháng 8 – Cikarang | ||||||||||||||
![]() | 1 (3) | ![]() | 1 (4) | |||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
Những trận đấu được phân định thắng thua sau hiệp phụ được chú thích (h.p.), loạt sút luân lưu được chú thích (p).
Vòng 16 đội
Uzbekistan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Iran ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Việt Nam ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trung Quốc ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Indonesia ![]() | 2–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
|
Loạt sút luân lưu | ||
3–4 |
Bangladesh ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Malaysia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Tứ kết
Uzbekistan ![]() | 3–4 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
UAE ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Loạt sút luân lưu | ||
5–3 |
Syria ![]() | 0–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bán kết
Việt Nam ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Nhật Bản ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Tranh huy chương đồng
Việt Nam ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Loạt sút luân lưu | ||
3–4 |
Tranh huy chương vàng
Hàn Quốc ![]() | 2–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Cầu thủ ghi bàn
Đã có 165 bàn thắng ghi được trong 56 trận đấu, trung bình 2.95 bàn thắng mỗi trận đấu.
9 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
Mohammed Al-Hardan (BHR)
Cao Chuẩn Dực (CHN)
Trương Ngọc Ninh (CHN)
Jordi Tarrés (HKG)
Irfan Jaya (INA)
Ernist Batyrkanov (KGZ)
Abdulrahman Gharib (KSA)
Supachai Jaided (THA)
Rufino Gama (TLS)
Dostonbek Khamdamov (UZB)
Javokhir Sidikov (UZB)
Jaloliddin Masharipov (UZB)
Nguyễn Công Phượng (VIE)
Nguyễn Quang Hải (VIE)
Nguyễn Văn Quyết (VIE)
1 bàn thắng
Jamal Bhuyan (BAN)
Mahbubur Rahman Sufil (BAN)
Saad Uddin (BAN)
Hamad Al-Shamsan (BHR)
Mohamed Jasim Marhoon (BHR)
Ahmed Saleh Sanad (BHR)
Trần Bân Bân (CHN)
Hoàng Tử Trường (CHN)
Trương Viên (CHN)
Thành Tân Long (HKG)
Lưu Học Minh (HKG)
Lâm Gia Vỹ (HKG)
Ricky Fajrin (INA)
Muhammad Hargianto (INA)
Hanif Sjahbandi (INA)
Aref Aghasi (IRI)
Mehdi Ghaedi (IRI)
Amir Roostaei (IRI)
Odiljon Abdurakhmanov (KGZ)
Mutib Al-Banaqi (KSA)
Saad Al-Selouli (KSA)
Hatate Reo (JPN)
Maeda Daizen (JPN)
Mitoma Kaoru (JPN)
Chansamone Phommalivong (LAO)
Phoutthasay Khochalern (LAO)
Phithack Kongmathilath (LAO)
Tiny Bounmalay (LAO)
Akhyar Rashid (MAS)
Syafiq Ahmad (MAS)
Syahmi Safari (MAS)
Htet Phyo Wai (MYA)
Lwin Moe Aung (MYA)
Maung Maung Lwin (MYA)
Muhammad Bilal (PAK)
Saddam Hussain (PAK)
Abdelatif Bahdari (PLE)
Mahmoud Yousef (PLE)
Mohamed Darwish (PLE)
Oday Dabbagh (PLE)
Shehab Qumbor (PLE)
Han Yong-thae (PRK)
Jang Kuk-chol (PRK)
Kang Kuk-chol (PRK)
Kim Yong-il (PRK)
Hazem Shehata (QAT)
Kim Jin-ya (KOR)
Na Sang-ho (KOR)
Son Heung-min (KOR)
Abd Al Rahman Barakat (SYR)
Ahmed Ashkar (SYR)
Kamel Koaeh (SYR)
Zakria Hannan (SYR)
Silveiro Garcia (TLS)
Ahmed Al-Attas (UAE)
Ali Al-Yahyaee (UAE)
Mohammed Khalvan (UAE)
Shahin Suroor (UAE)
Salem Sultan (UAE)
Bobir Abdixolikov (UZB)
Nguyễn Anh Đức (VIE)
Nguyễn Văn Toàn (VIE)
Phan Văn Đức (VIE)
Trần Minh Vương (VIE)
1 bàn phản lưới nhà
Tatsuta Yugo (JPN) (trong trận gặp Ả Rập Xê Út)
Lathasay Lounlasy (LAO) (trong trận gặp Hồng Kông)
Shahbaz Younas (PAK) (trong trận gặp Nepal)
Bảng xếp hạng các đội tuyển tham dự giải đấu
Bảng này xếp hạng các đội tuyển trong suốt giải đấu. Ngoại trừ bốn vị trí đầu tiên, thứ tự các vị trí tiếp theo được xác định bằng điểm số với các đội lọt vào cùng một giai đoạn của giải.
Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.
Hạng | Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
7 | 6 | 0 | 1 | 19 | 7 | +12 | 18 | |
![]() |
![]() |
7 | 5 | 0 | 2 | 10 | 4 | +6 | 15 | |
![]() |
![]() |
7 | 1 | 3 | 3 | 9 | 9 | 0 | 6 | |
4 | ![]() |
7 | 5 | 1 | 1 | 10 | 4 | +6 | 16 | |
Bị loại ở vòng tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 16 | 4 | +12 | 12 | |
6 | ![]() |
5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 6 | +1 | 9 | |
7 | ![]() |
5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 | +2 | 8 | |
8 | ![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 8 | 0 | 7 | |
Bị loại ở vòng 16 đội | ||||||||||
9 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 14 | 5 | +9 | 9 | |
10 | ![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 13 | 5 | +8 | 10 | |
11 | ![]() |
5 | 2 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 8 | |
12 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 6 | +1 | 6 | |
13 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | –1 | 4 | |
14 | ![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 9 | 8 | +1 | 7 | |
15 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | –4 | 4 | |
16 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 11 | –6 | 4 | |
Vị trí thứ ba ở vòng bảng | ||||||||||
17 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 3 | |
18 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 | |
Vị trí thứ tư ở vòng bảng | ||||||||||
19 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
20 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 1 | |
21 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 | −7 | 1 | |
22 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 | |
23 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 8 | −4 | 3 | |
24 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 15 | −12 | 0 | |
Vị trí thứ năm ở vòng bảng | ||||||||||
25 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 0 | 10 | −10 | 1 |
Xem thêm
Tham khảo
- ^ a b c d e f “Number of Football Participants in Asian Games Equal to World Cup” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2018.
- ^ “South Korea beats North Korea in final seconds of Asian Games men's soccer final”. NBC Sports. ngày 2 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Asian Games: South Korea beat North to win gold in dramatic men's football final”. The Straits Times. ngày 2 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Jadi Venue Final Sepak Bola Asian Games 2018, Stadion Pakansari Masih Terlihat Dekil” (bằng tiếng Indonesia). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
- ^ “บิ๊กโจเผยเหตุทำไมทีมชาติไทยอยู่โถ 2 เอเชียนเกมส์2018” (bằng tiếng Thái). siamsport.co.th. ngày 27 tháng 6 năm 2018.
- ^ “United Arab Emirates claim will participate in football at 2018 Asian Games after name omitted from draw” (bằng tiếng Anh). www.insidethegames.biz. ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Bốc thăm lại ASIAD 2018: Việt Nam có thể vào bảng tử thần”. Zing News. ngày 20 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2018.
- ^ “'COR' makes debut in Asian Games draw” (bằng tiếng Anh). www.ocasia.org. ngày 5 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
- ^ “亚运男足抽签将在亚足联总部进行 26队仍旧分成6小组” (bằng tiếng Trung). www.qq.com. ngày 24 tháng 7 năm 2018.
- ^ “UAE replace Iraq in Group C”. AFC.com. ngày ngày 3 tháng 8 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ^ “Football Sports Technical Handbook Version 2.1” (PDF). asiangames2018.id. 7 tháng 8 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Asian Games: Iraq withdraw from football tournament”. Reuters. 1 tháng 8 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức Lưu trữ 2018-06-27 tại Wayback Machine