Lifestyle
Khazanah
Profil Baru
Dram Lists
Ensiklopedia
Technopedia Center
PMB University Brochure
Faculty of Engineering and Computer Science
S1 Informatics
S1 Information Systems
S1 Information Technology
S1 Computer Engineering
S1 Electrical Engineering
S1 Civil Engineering
faculty of Economics and Business
S1 Management
S1 Accountancy
Faculty of Letters and Educational Sciences
S1 English literature
S1 English language education
S1 Mathematics education
S1 Sports Education
Registerasi
Brosur UTI
Kip Scholarship Information
Performance
Ensiklopedia
Bản mẫu:Bảng chữ cái – Wikipedia tiếng Việt
Tìm kiếm
Bản mẫu:Bảng chữ cái – Wikipedia tiếng Việt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ
Bản mẫu:Alphabet
)
Lịch sử bảng chữ cái
Middle Bronze Age
thế kỷ 19 TCN
Ugarit
15 c. BCE
Tiền Canaan
thế kỷ 15 TCN
Phoenici
thế kỷ 12 TCN
Paleo-Hebrew
thế kỷ 10 TCN
Samarit
thế kỷ 6 TCN
Aramaic
8 c. BCE
Kharoṣṭhī
6 c. BCE
Brāhmī
&
Indic
6 c. BCE
Brahmic abugidas
Devanagari
13 c. CE
Hebrew
3 c. BCE
Thaana
4 c. BCE
Pahlavi
3 c. BCE
Avestan
4 c. CE
Palmyrene
2 c. BCE
Syriac
2 c. BCE
Sogdian
2 c. BCE
Orkhon
(Old Turkic)
6 c. CE
Old Hungarian
ca. 650
Old Uyghur
Mongolian
1204 hh
Nabataean
2 c. BCE
Arabic
4 c. CE
Mandaic
2 c. CE
Greek
8 c. BCE
Etruscan
8 c. BCE
Latin
7 c. BCE
Runic
2 c. CE
Coptic
3 c. CE
Gothic
3 c. CE
Armenian
405
Georgian
(disputed) ca. 430 CE
Glagolitic
862
Cyrillic
ca. 940
Paleohispanic
7 c. BCE
Epigraphic South Arabian
9 c. BCE
Ge’ez
5–6 c. BCE
Meroitic
3 c. BCE
Ogham
4 c. CE
Chosŏn'gŭl
1443
Zhuyin
(Bopomofo) 1913
Complete writing systems genealogy
Hộp này:
view
talk
edit
Tài liệu bản mẫu
Xem thêm
{{
Brahmic
}}
Biên tập viên sửa đổi có thể thử nghiệm trong các trang chỗ thử
(
tạo
|
sao
)
và trường hợp kiểm thử
(
tạo
)
của bản mẫu này.
Các trang con của bản mẫu này
.
Thể loại ẩn:
Hộp điều hướng không có danh sách ngang
14 bahasa
indonesia
Polski
العربية
Deutsch
English
Español
Français
Italiano
مصرى
Nederlands
日本語
Português
Sinugboanong Binisaya
Svenska
Українська
Tiếng Việt
Winaray
中文
Русский
Sunting pranala