Nhóm A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Viettel | 20 | 12 | 5 | 3 | 29 | 16 | +13 | 41 | Lọt vào vòng bảng AFC Champions League 2021 |
2 | Hà Nội | 20 | 11 | 6 | 3 | 37 | 16 | +21 | 39 | Lọt vào vòng bảng AFC Cup 2021[a] |
3 | Sài Gòn | 20 | 9 | 7 | 4 | 30 | 19 | +11 | 34 | |
4 | Than Quảng Ninh | 20 | 9 | 4 | 7 | 27 | 26 | +1 | 31 | |
5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 20 | 8 | 4 | 8 | 30 | 26 | +4 | 28 | |
6 | Becamex Bình Dương | 20 | 7 | 7 | 6 | 26 | 22 | +4 | 28 | |
7 | Hoàng Anh Gia Lai | 20 | 6 | 5 | 9 | 27 | 36 | −9 | 23 | |
8 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 20 | 4 | 8 | 8 | 19 | 24 | −5 | 20 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 8 tháng 11 năm 2020. Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng trên sân khách; 6) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 7) Play-off (nếu tranh huy chương); 8) Bốc thăm.
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng trên sân khách; 6) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 7) Play-off (nếu tranh huy chương); 8) Bốc thăm.
Ghi chú:
- ^ Câu lạc bộ Hà Nội đã chắc suất tham dự AFC Cup 2021 với tư cách là nhà vô địch Cúp Quốc gia 2020. Do Hà Nội kết thúc mùa giải với vị trí á quân, suất dự AFC Cup cho đội á quân V.League sẽ chuyển xuống đội xếp thứ 3.