(Đổi hướng từ Cúp Xô viết)
Thành lập | 1936 |
---|---|
Khu vực | Liên Xô |
Số đội | 32 |
Câu lạc bộ thành công nhất | Spartak Moscow (10 lần) |
Cúp Xô viết (tiếng Nga: Кубок СССР[1]), hay Cúp Quốc gia Liên Xô, là một giải vô địch bóng đá của Liên Xô được tổ chức cho các câu lạc bộ ở các vùng thuộc Liên Xô thi đấu với nhau để giành Cúp.
Các trận chung kết
Thành tích của các câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Cộng hòa | Người thắng | Runners-Up | Bán-Chung kết | Năm thắng |
---|---|---|---|---|---|
Spartak Moscow | RUS | 10 | 5 | 7 | 1938, 1939, 1946, 1947, 1950, 1958, 1963, 1965, 1971, 1992 |
Dynamo Kyiv | UKR | 9 | 1 | 4 | 1954, 1964, 1966, 1974, 1978, 1982, 1985, 1987, 1990 |
Torpedo Moscow | RUS | 6 | 9 | 5 | 1949, 1952, 1960, 1968, 1972, 1986 |
Dinamo Moskva | RUS | 6 | 5 | 10 | 1937, 1953, 1967, 1970, 1977, 1984 |
CSKA Moscow | RUS | 5 | 3 | 11 | 1945, 1948, 1951, 1955, 1991 |
Shakhtar Donetsk | UKR | 4 | 4 | 6 | 1961, 1962, 1980, 1983 |
Dynamo Tbilisi | GEO | 2 | 6 | 7 | 1976, 1979 |
Ararat Yerevan | ARM | 2 | 2 | 2 | 1973, 1975 |
Lokomotiv Moscow | RUS | 2 | 1 | 7 | 1936, 1957 |
Zenit Leningrad | RUS | 1 | 2 | 7 | 1944 |
SKA Rostov-on-Don | RUS | 1 | 2 | 0 | 1981 |
Metalist Kharkiv | UKR | 1 | 1 | 1 | 1988 |
Karpaty Lviv | UKR | 1 | 0 | 2 | 1969 |
Dnipro Dnipropetrovsk | UKR | 1 | 5 | 1989 | |
Krylya Sovetov Kuybushev | RUS | 0 | 2 | 2 | |
Dinamo Minsk | BLR | 0 | 2 | 2 | |
Zorya Voroshilovgrad | UKR | 0 | 2 | 1 | |
Elektrik Leningrad | RUS | 0 | 1 | 1 | |
Kalinin city team | RUS | 0 | 1 | 0 | |
Znamya Truda Orekhovo-Zuyevo | RUS | 0 | 1 | 0 | |
Pakhtakor Tashkent | UZB | 0 | 1 | 1 | |
Neftchi Baku | AZB | 0 | 0 | 4 | |
Dynamo Leningrad | RUS | 0 | 0 | 3 | |
Rotor Volgograd | RUS | 0 | 0 | 1 | |
VSS Moscow | RUS | 0 | 0 | 1 | |
CSKA Kyiv | UKR | 0 | 0 | 1 | |
SK Odessa | UKR | 0 | 0 | 1 | |
Admiralteyets Leningrad | RUS | 0 | 0 | 1 | |
Qairat Almaty | KAZ | 0 | 0 | 1 | |
Chornomorets Odessa | UKR | 0 | 0 | 1 | |
Sokol Saratov | RUS | 0 | 0 | 1 | |
MFK Mykolaiv | UKR | 0 | 0 | 1 | |
Iskra Smolensk | RUS | 0 | 0 | 1 | |
Tavriya Simferopol | UKR | 0 | 0 | 1 | |
Žalgiris Vilnius | LIT | 0 | 0 | 1 | |
Pamir Dushanbe | TAJ | 0 | 0 | 1 | |
Fakel Voronezh | RUS | 0 | 0 | 1 |
Thành tích của các nước
Cộng hòa | Đội thắng | Runners-Up | Bán-Chung kết | Câu lạc bộ thắng |
---|---|---|---|---|
Russian SFSR | 31 | 32 | 59 | Spartak Moscow (10), Dinamo Moskva (6), Torpedo Moscow (6), CSKA Moscow (5), Lokomotiv Moscow (2), Zenit Leningrad (1), SKA Rostov-on-Don (1) |
Ukraina SSR | 16 | 8 | 24 | Dynamo Kyiv (9), Shakhtar Donetsk (4), Metalist Kharkiv (1), Karpaty Lviv (1), Dnipro Dnipropetrovsk (1) |
Gruzia SSR | 2 | 6 | 7 | Dynamo Tbilisi (2) |
Armenia SSR | 2 | 2 | 2 | Ararat Yerevan (2) |
Belarussia SSR | 2 | 2 | ||
Uzbekistan SSR | 1 | 1 | ||
Azerbaijan SSR | 1 | |||
Kazakhstan SSR | 1 | |||
Litva SSR | 1 | |||
Tajikistan SSR | 1 |
Tham khảo
- ^ tiếng Ukraina: Кубок СРСР; tiếng Belarus: Кубак СССР; tiếng Gruzia: სსრკ ჩემპიონი; tiếng Litva: TSRS taurė; tiếng Moldova: Купа УРСС; tiếng Latvia: PSRS kauss; tiếng Estonia: NSVL Karikas