Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Scotland |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Rangers |
Á quân | Heart of Midlothian |
← 1974–75 1976–77 → |
Cúp quốc gia Scotland 1975–76 là mùa giải thứ 91 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Chức vô địch thuộc về Rangers khi đánh bại Heart of Midlothian trong trận Chung kết.
Vòng Một
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Albion Rovers | 0 – 0 | Hawick Royal Albert |
Brechin City | 1 – 1 | Berwick Rangers |
East Stirlingshire | 0 – 5 | Alloa Athletic |
Elgin City | 0 – 1 | Forres Mechanics |
Peterhead | 0 – 2 | Raith Rovers |
Stranraer | 1 – 0 | Queen’s Park |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Hawick Royal Albert | 0 – 3 | Albion Rovers |
Berwick Rangers | 3 – 3 | Brechin City |
Đấu lại lần 2
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Berwick Rangers | 0 – 1 | Brechin City |
Vòng Hai
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Albion Rovers | 1 – 1 | Glasgow University |
Cowdenbeath | 2 – 0 | Selkirk |
Forfar Athletic | 2 – 1 | Meadowbank Thistle |
Forres Mechanics | 1 – 2 | Alloa Athletic |
Raith Rovers | 3 – 1 | Clydebank |
Stenhousemuir | 2 – 2 | Brechin City |
Stirling Albion | 4 – 0 | Civil Service Strollers |
Stranraer | 2 – 3 | Keith |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Brechin City | 0 – 1 | Stenhousemuir |
Glasgow University | 0 – 1 | Albion Rovers |
Vòng Ba
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Albion Rovers | 1 – 2 | Partick Thistle |
Alloa Athletic | 0 – 4 | Aberdeen |
Ayr United | 4 – 2 | Airdrieonians |
Cowdenbeath | 3 – 0 | St Mirren |
Dumbarton | 2 – 0 | Keith |
Dundee | 1 – 2 | Falkirk |
Dundee United | 4 – 0 | Hamilton Academical |
Hearts | 2 – 2 | Clyde |
Hibernian | 3 – 2 | Dunfermline Athletic |
Greenock Morton | 1 – 3 | Montrose |
Motherwell | 3 – 2 | Celtic |
Queen of the South | 3 – 2 | St Johnstone |
Raith Rovers | 1 – 0 | Arbroath |
Rangers | 3 – 0 | East Fife |
Stenhousemuir | 1 – 1 | Kilmarnock |
Stirling Albion | 2 – 1 | Forfar Athletic |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Clyde | 0 – 1 | Hearts |
Kilmarnock | 1 – 0 | Stenhousemuir |
Vòng Bốn
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Ayr United | 2 – 2 | Queen of the South |
Cowdenbeath | 0 – 2 | Motherwell |
Hearts | 3 – 0 | Stirling Albion |
Hibernian | 1 – 1 | Dundee United |
Kilmarnock | 3 – 1 | Falkirk |
Montrose | 2 – 1 | Raith Rovers |
Partick Thistle | 0 – 0 | Dumbarton |
Rangers | 4 – 1 | Aberdeen |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Dumbarton | 1 – 0 | Partick Thistle |
Dundee United | 0 – 2 | Hibernian |
Queen of the South | 5 – 4 | Ayr United |
Tứ kết
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Dumbarton | 2 – 1 | Kilmarnock |
Montrose | 2 – 2 | Hearts |
Motherwell | 2 – 2 | Hibernian |
Queen of the South | 0 – 5 | Rangers |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Hibernian | 1 – 1 | Motherwell |
Hearts | 2 – 2 | Montrose |
Đấu lại lần 2
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Hibernian | 1 – 2 | Motherwell |
Hearts | 2 – 1 | Montrose |
Bán kết
Motherwell | 2 – 3 | Rangers |
---|---|---|
Khán giả: 50,000
Trọng tài: John Gordon
Đấu lại
Chung kết
Đội bóng
|
|
Xem thêm
Bản mẫu:Bóng đá Scotland 1975–76 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1975–76