Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Scotland |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Rangers |
Á quân | Hibernian |
← 1977–78 1979–80 → |
Cúp quốc gia Scotland 1978–79 là mùa giải thứ 94 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Chức vô địch thuộc về Rangers khi đánh bại Hibernian trong 2 lần đấu lại Chung kết.
Vòng Một
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Dunfermline Athletic | 2 – 2 | Albion Rovers |
Falkirk | 2 – 0 | Keith |
Gala Fairydean | 1 – 3 | Cowdenbeath |
Meadowbank Thistle | 1 – 1 | Inverness Caledonian |
Threave Rovers | 0 – 2 | East Stirlingshire |
Vale of Leithen | 1 – 4 | Forfar Athletic |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Albion Rovers | 2 – 3 | Dunfermline Athletic |
Inverness Caledonian | 0 – 3 | Meadowbank Thistle |
Vòng Hai
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Inverness Thistle | 0 – 4 | Falkirk |
Forfar Athletic | 1 – 2 | Berwick Rangers |
East Stirlingshire | 2 – 3 | Spartans |
Cowdenbeath | 0 – 0 | Alloa Athletic |
Peterhead | 2 – 3 | Queen’s Park |
East Fife | 2 – 1 | Brechin City |
Meadowbank Thistle | 2 – 1 | Stenhousemuir |
Stranraer | 1 – 1 | Dunfermline Athletic |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Dunfermline Athletic | 1 – 0 | Stranraer |
Alloa Athletic | 2 – 0 | Cowdenbeath |
Vòng Ba
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Dundee United | 0 – 2 | St Mirren |
Dundee | 1 – 0 | Falkirk |
Dumbarton | 1 – 0 | Alloa Athletic |
Greenock Morton | 1 – 1 | St Johnstone |
Stirling Albion | 0 – 2 | Partick Thistle |
Ayr United | 4 – 0 | Queen of the South |
Rangers | 3 – 1 | Motherwell |
Clyde | 1 – 5 | Kilmarnock |
Clydebank | 3 – 3 | Queen’s Park |
Meadowbank Thistle | 2 – 1 | Spartans |
Montrose | 2 – 4 | Celtic |
Dunfermline Athletic | 1 – 1 | Hibernian |
Raith Rovers | 0 – 2 | Hearts |
Arbroath | 0 – 1 | Airdrieonians |
East Fife | 0 – 1 | Berwick Rangers |
Hamilton Academical | 0 – 2 | Aberdeen |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
St Johnstone | 2 – 4 | Greenock Morton |
Hibernian | 2 – 0 | Dunfermline Athletic |
Queen’s Park | 0 – 1 | Clydebank |
Vòng Bốn
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Dundee | 4 – 1 | St Mirren |
Hearts | 1 – 1 | Greenock Morton |
Celtic | 3 – 0 | Berwick Rangers |
Dumbarton | 3 – 1 | Clydebank |
Partick Thistle | 3 – 0 | Airdrieonians |
Aberdeen | 6 – 2 | Ayr United |
Meadowbank Thistle | 0 – 6 | Hibernian |
Rangers | 1 – 1 | Kilmarnock |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Greenock Morton | 0 – 1 | Hearts |
Kilmarnock | 0 – 1 | Rangers |
Tứ kết
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Aberdeen | 1 – 1 | Celtic |
Dumbarton | 0 – 1 | Partick Thistle |
Hibernian | 2 – 1 | Hearts |
Rangers | 6 – 3 | Dundee |
Đấu lại
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Celtic | 1 – 2 | Aberdeen |
Bán kết
Partick Thistle | 0 – 0 | Rangers |
---|---|---|
Khán giả: 26,232
Hibernian | 2 – 1 | Aberdeen |
---|---|---|
Gordon Rae ![]() Ally McLeod ![]() |
Steve Archibald ![]() |
Đấu lại
Rangers | 1 – 0 | Partick Thistle |
---|---|---|
Khán giả: 32,300
Chung kết
Đấu lại
Đấu lại lần 2
Rangers | 3 – 2 | Hibernian |
---|---|---|
Derek Johnstone ![]() ![]() Arthur Duncan ![]() |
Tony Higgins ![]() Ally MacLeod ![]() |
Sự kiện
Lễ bốc thăm trận đấu ở vòng Hai giữa Inverness Thistle và Falkirk ban đầu thi đấu ngày 8 tháng 1 năm 1979, nhưng bị hoãn 29 lần vì thời tiết khắc nghiệt. Trận đấu cuối cùng cũng được diễn ra vào ngày 22 tháng Hai.[1]
Xem thêm
Tham khảo
- ^ "Postponed matches". http://www.footballsite.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2012.
{{Chú thích web}}
: Liên kết ngoài trong
(trợ giúp)|work=
Bản mẫu:Bóng đá Scotland 1978-79 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1978–79