Município de Capela do Alto | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | capelense | ||||
Prefeito(a) | Ubirajara Roberto Mori | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Macro Metropolitana Paulista | ||||
Microrregião | Sorocaba | ||||
Các đô thị giáp ranh | Araçoiaba da Serra, Tatuí, Itapetininga, Iperó, Alambari e Sarapuí | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 169,981 km² | ||||
Dân số | 16.968 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 98,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 625 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,748 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 186.691.460,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 11.938,32 IBGE/2003 |
Capela do Alto là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º28'14" độ vĩ nam và kinh độ 47º44'05" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 625 m. Dân số năm 2004 ước tính là 16.030 người.
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 14.247
- Dân số thành thị: 11.111
- Dân số nông thôn: 3.136
- Nam giới: 7.314
- Nữ giới: 6.933
Mật độ dân số (người/km²): 83,81
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 19,68
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,31
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,88
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,43%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,748
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,654
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,738
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,853
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
Các xa lộ
Tham khảo
- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008.
{{Chú thích web}}
: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|ngày truy cập=
và|ngày=
(trợ giúp)