| Capivari | |
|---|---|
| — Thành phố của Brasil — | |
Igreja Matriz de São João Batista | |
Vị trí Capivari tại São Paulo | |
| Vị trí Capivari tại Brasil | |
| Quốc gia | Brasil |
| Bang | São Paulo |
| Thành phố giáp ranh | Rafard, Elias Fausto, Monte Mor, Tietê, Indaiatuba, Santa Bárbara d'Oeste, Piracicaba, Sông das Pedras, Cardeal, Mombuca, |
| Khoảng cách đến thủ phủ bang | 108 km |
| Thành lập | 10 tháng 7 năm 1832 |
| Chính quyền | |
| • Thị trưởng | Carlos Borsari (PDT) |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 323,198 km2 (124,787 mi2) |
| Độ cao | 636 m (2,087 ft) |
| Dân số (cont. IBGE/2007 [1]) | |
| • Tổng cộng | 43,779 |
| • Mật độ | 144,9/km2 (375/mi2) |
| Tên cư dân | capivariano |
| Mã điện thoại | 19 |
| HDI | 0,803 (PNUD/2000) |
Capivari là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Vị trí địa lý 22º59'42" độ vĩ nam và 47º30'28" độ vĩ tây, nằm trên độ cao 636 m trên mực nước biển. Đô thị này có diện tích 323,198 km², dân số ước năm 2007 là 43.779 người.[1]
Thông tin nhân khẩu
- Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 41.468
- Urbana: 33.484
- Rural: 7.984
- Homens: 20.623
- Mulheres: 20.845
Mật độ dân số (người/km²): 128,30
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,52
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,73
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,46
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 92,39%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,803
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,736
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,812
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,860
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
Các xa lộ
Tham khảo
- ^ a b "Estimativas - Contagem da População 2007". IBGE. Truy cập 14 de Novembro de 2007.
{{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|ngày truy cập=(trợ giúp)








