Cosmorama | |
---|---|
— Thành phố của Brasil — | |
Khẩu hiệu: Cidade digital | |
![]() Vị trí Cosmorama tại São Paulo | |
Vị trí Cosmorama tại Brasil | |
Quốc gia | Brasil |
Bang | São Paulo |
Thành phố giáp ranh | Votuporanga, Tanabi, Palestina, Sebastianópolis do Sul và Álvares Florence |
Khoảng cách đến thủ phủ bang | 498 km |
Thành lập | 10 tháng 10 năm 1931 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Antonio Edivaldo Papini |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 441,326 km2 (170,397 mi2) |
Độ cao | 540 m (1,770 ft) |
Dân số (est. IBGE/2008 [1]) | |
• Tổng cộng | 7,071 |
• Mật độ | 15,9/km2 (41/mi2) |
Tên cư dân | cosmoramense |
Mã điện thoại | 17 |
HDI | 0,755 (PNUD/2000) |
Cosmorama là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º28'40" độ vĩ nam và kinh độ 49º46'40" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 540 m. Dân số năm 2004 ước tính là 7.137 người.
Địa lý
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 7.084
- Dân số thành thị: 4.613
- Dân số nông thôn: 3.068
- Nam giới: 3.730
- Nữ giới: 3.642
Mật độ dân số (người/km²): 16,70
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 19,72
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,29
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,39
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,12%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,755
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,684
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,738
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,844
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
- Sông São José dos Dourados
- Rio Preto
- Ribeirão da Piedade
- Ribeirão Bonito
Các xa lộ
Tham khảo
- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008.
{{Chú thích web}}
: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|ngày truy cập=
và|ngày=
(trợ giúp)