Việt Nam là một lãnh thổ có hình chữ S trải dài từ Bắc chí Nam, nằm trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Châu Á. Phía Bắc (bao gồm Đông Bắc và Tây Bắc) giáp Trung Quốc, phía Tây giáp Lào và Campuchia. Có đường biên giới chung với 3 nước vừa kể là 4.639 km. Biên giới phía Bắc của Việt Nam giáp với Trung Quốc có chiều dài trên đất liền là 1.350 km.[1]
Sau đây là danh sách các địa phương thuộc 7 tỉnh của Việt Nam có chung đường biên giới với các tỉnh phía Trung Quốc, xếp theo vị trí từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam.
Danh sách các tỉnh Việt Nam giáp biên với Trung Quốc
| STT | Tên tỉnh
(Đường biên) |
Xã, phường giáp ranh | Tên tỉnh Trung Quốc | Chú thích |
|---|---|---|---|---|
(118,82 km) |
Móng Cái 1 | Phường Móng Cái 1 vừa giáp Trung Quốc vừa giáp biển | ||
| Móng Cái 2 | Phường Móng Cái 2 vừa giáp Trung Quốc vừa giáp biển | |||
| Móng Cái 3 | Phường Móng Cái 3 vừa giáp Trung Quốc vừa giáp biển | |||
| Hải Sơn | ||||
| Quảng Đức | ||||
| Đường Hoa | ||||
| Hoành Mô | ||||
| Lục Hồn | ||||
| Bình Liêu | ||||
(253,00 km) |
Kiên Mộc | |||
| Khuất Xá | ||||
| Mẫu Sơn | ||||
| Ba Sơn | ||||
| Cao Lộc | ||||
| Đồng Đăng | ||||
| Hoàng Văn Thụ | ||||
| Thụy Hùng | ||||
| Quốc Việt | ||||
| Kháng Chiến | ||||
| Quốc Khánh | ||||
(333,40 km) |
Đức Long | |||
| Phục Hòa | ||||
| Bế Văn Đàn | ||||
| Vinh Quý | ||||
| Hạ Lang | ||||
| Quang Long | ||||
| Lý Quốc | ||||
| Đàm Thủy | ||||
| Đình Phong | ||||
| Trùng Khánh | ||||
| Quang Trung | ||||
| Trà Lĩnh | ||||
| Quang Hán | ||||
| Tổng Cọt | ||||
| Lũng Nặm | ||||
| Trường Hà | ||||
| Cần Yên | ||||
| Xuân Trường | ||||
| Khánh Xuân | ||||
| Cô Ba | ||||
| Cốc Pàng | ||||
(272,00 km) |
Sơn Vĩ | |||
| Đồng Văn | ||||
| Lũng Cú | ||||
| Sà Phìn | ||||
| Phố Bảng | ||||
| Thắng Mố | ||||
| Bạch Đích | ||||
| Cán Tỷ | ||||
| Nghĩa Thuận | ||||
| Tùng Vài | ||||
| Minh Tân | ||||
| Thanh Thủy | ||||
| Lao Chải | ||||
| Thàng Tín | ||||
| Bản Máy | ||||
| Xín Mần | ||||
| Pà Vầy Sủ | ||||
(203,00 km) |
Si Ma Cai | |||
| Pha Long | ||||
| Mường Khương | ||||
| Bản Lầu | ||||
| Lào Cai | ||||
| Cốc San | ||||
| Bát Xát | ||||
| Trịnh Tường | ||||
| A Mú Sung | ||||
(273,00 km) |
Sin Suối Hồ | |||
| Khổng Lào | ||||
| Dào San | ||||
| Sì Lở Lầu | ||||
| (Dào San) | ||||
| Phong Thổ | ||||
| Pa Tần | ||||
| Hua Bum | ||||
| Bum Nưa | ||||
| Pa Ủ | ||||
| Thu Lũm | ||||
| Mù Cả | ||||
(40,86 km) |
Sín Thầu | Xã Sín Thầu vừa giáp Trung Quốc vừa giáp Lào |
Biên giới Việt Nam - Trung Quốc còn được gọi là biên giới phía Bắc ở Việt Nam. Những tỉnh trên còn được gọi là các tỉnh biên giới phía Bắc.
Các địa phương của Trung Quốc tiếp giáp với đường biên giới này là tỉnh Vân Nam và khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây.
Xem thêm
- Danh sách các đơn vị hành chính Trung Quốc tiếp giáp với Việt Nam
- Vấn đề lãnh thổ biên giới Việt Nam - Trung Quốc
- Vấn đề biên giới Việt-Trung thời Hậu Lê
- Vấn đề biên giới Việt-Trung thời Mạc
Tham khảo
- Theo tư liệu bài Địa lý Việt Nam








