Mùa giải | 2013–14 |
---|---|
Vô địch | Ajax (danh hiệu thứ 33) |
Xuống hạng | Roda JC NEC RKC Waalwijk |
Champions League | Ajax Feyenoord |
Europa League | PEC Zwolle Twente PSV Groningen |
Vua phá lưới | Alfreð Finnbogason (29 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Twente 6–0 Utrecht Ajax 6–0 Go Ahead Eagles |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | N.E.C. 1–5 PEC Zwolle ADO Den Haag 0–4 Roda JC Roda JC 1–5 NAC Breda ADO Den Haag 0–4 Ajax PSV 2–6 Vitesse Utrecht 1–5 PSV AZ 1–5 Heerenveen |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | PSV 2–6 Vitesse |
Chuỗi thắng dài nhất | 8 trận Ajax[1] |
Chuỗi bất bại dài nhất | 22 trận Ajax[1] |
Chuỗi không thắng dài nhất | 11 trận NAC Breda[1] |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận Roda JC[1] |
Tổng số khán giả | 5.954.320[1] |
Số khán giả trung bình | 19.458[1] |
← 2012–13 2014–15 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2013–14 là mùa giải thứ 58 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan kể từ khi thành lập năm 1955. Giải khởi tranh từ ngày 2 tháng 8 năm 2013 với trận đấu đầu tiên và kết thúc ngày 18 tháng 5 năm 2014 với lượt về của chung kết play-off Giải đấu châu Âu và play-off xuống hạng.[2]
Đội bóng
Có tổng cộng 18 đội tham gia giải đấu: 15 đội xuất sắc nhất từ mùa giải 2012–13, 2 đội thắng cuộc play-off thăng hạng/xuống hạng và đội vô địch Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2012–13.
Câu lạc bộ | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Khán giả trung bình[3] |
---|---|---|---|---|
ADO Den Haag | The Hague | Sân vận động Kyocera | 15.000 | 10.854 |
Ajax | Amsterdam | Amsterdam Arena | 53.052 | 50.907 |
AZ | Alkmaar | Sân vận động AFAS | 17.023 | 15.574 |
Cambuur | Leeuwarden | Sân vận động Cambuur | 10.250 | 9.728 |
Feyenoord | Rotterdam | Stadion Feijenoord | 51.177 | 45.757 |
Go Ahead Eagles | Deventer | Adelaarshorst | 8.000 | 7.630 |
Groningen | Groningen | Euroborg | 22.550 | 19.780 |
Heerenveen | Heerenveen | Sân vận động Abe Lenstra | 26.100 | 22.781 |
Heracles | Almelo | Sân vận động Polman | 8.500 | 8.339 |
NAC | Breda | Sân vận động Rat Verlegh | 19.005 | 17.915 |
N.E.C. | Nijmegen | Sân vận động Goffert | 12.500 | 11.065 |
Zwolle | Zwolle | Sân vận động IJsseldelta | 12.500 | 12.042 |
PSV | Eindhoven | Sân vận động Philips | 35.000 | 33.024 |
RKC Waalwijk | Waalwijk | Sân vận động Mandemakers | 7.508 | 6.252 |
Roda JC | Kerkrade | Sân vận động Parkstad Limburg | 18.936 | 13.952 |
Twente | Enschede | De Grolsch Veste | 30.014 | 29.546 |
Utrecht | Utrecht | Sân vận động Galgenwaard | 23.750 | 16.938 |
Vitesse | Arnhem | GelreDome | 25.000 | 18.989 |
Nhân sự và trang phục thi đấu
Đội bóng | Huấn luyện viên | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu |
---|---|---|---|
ADO Den Haag | ![]() |
Erreà | Basic-Fit Fitness |
Ajax | ![]() |
adidas | Aegon |
AZ | ![]() |
Macron | AFAS software |
Cambuur | ![]() |
Quick | Bouwgroep Dijkstra Draisma |
Feyenoord | ![]() |
Puma | Opel |
Go Ahead Eagles | ![]() |
hummel | vinden.nl |
Groningen | ![]() |
Klupp | Essent |
Heerenveen | ![]() |
Jako | Univé |
Heracles | ![]() |
Erima | TenCate |
NAC | ![]() |
Patrick | Into Telecom |
N.E.C. | ![]() |
Jako | Scholten Awater |
PEC Zwolle | ![]() |
Patrick | Kraanwater graag |
PSV | ![]() |
Nike | Philips |
RKC Waalwijk | ![]() |
Hummel | Mandemakers Keukens |
Roda JC | ![]() |
Lotto | Toverland |
Twente | ![]() ![]() |
Nike | XXImo |
Utrecht | ![]() |
hummel | HealthCity |
Vitesse | ![]() |
Nike | Youfone |
Thay đổi huấn luyện viên
Đội bóng | Huấn luyện viên đến | Hình thức đi | Ngày trống ghế | Vị trí trên bảng xếp hạng | Thay bởi | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
Zwolle | ![]() |
Hết hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2013[4] | Pre-season | ![]() |
1 tháng 7 năm 2013[5] |
Groningen | ![]() |
Hết hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2013[6] | Pre-season | ![]() |
1 tháng 7 năm 2013[7] |
Cambuur | ![]() |
Hết thời gian tạm quyền | 1 tháng 7 năm 2013 | Pre-season | ![]() |
1 tháng 7 năm 2013[8] |
PSV | ![]() |
Hết hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2013[9] | Pre-season | ![]() |
1 tháng 7 năm 2013[10] |
Vitesse | ![]() |
Hết hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2013[11] | Pre-season | ![]() |
1 tháng 7 năm 2013[12] |
Go Ahead Eagles | ![]() |
Được ký hợp đồng bởi Bayern Munich II | 1 tháng 7 năm 2013[13] | Pre-season | ![]() |
1 tháng 7 năm 2013[14] |
Heracles Almelo | ![]() |
Được ký hợp đồng bởi Vitesse | 1 tháng 7 năm 2013 | Pre-season | ![]() |
1 tháng 7 năm 2013[15] |
N.E.C. | ![]() |
Sa thải | 19 tháng 8 năm 2013[16] | 18th | ![]() |
27 tháng 8 năm 2013[17] |
AZ | ![]() |
Sa thải | 29 tháng 9 năm 2013[18] | 8th | ![]() |
16 tháng 10 năm 2013 |
Roda JC | ![]() |
Sa thải | 15 tháng 12 năm 2013[19] | 14th | ![]() |
26 tháng 12 năm 2013[20] |
ADO Den Haag | ![]() |
Sa thải | 5 tháng 2 năm 2014[21] | 18th | ![]() |
5 tháng 2 năm 2014 |
Cambuur | ![]() |
Từ chức | 1 tháng 4 năm 2014[22] | 11th | ![]() |
1 tháng 4 năm 2014 |
Bảng xếp hạng
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2013–14 table
Thứ hạng theo từng vòng
Nguồn: NOS
Kết quả
Nhà \ Khách[1] | ADO | AJX | AZ | CAM | GRO | TWE | UTR | GAE | ZWO | FEY | HER | NAC | NEC | PSV | RKC | RJC | HEE | VIT |
ADO Den Haag |
0–4 |
2–1 |
3–0 |
2–1 |
3–2 |
4–1 |
3–2 |
1–1 |
3–2 |
0–3 |
1–1 |
1–1 |
2–3 |
1–2 |
0–4 |
1–1 |
2–1 | |
Ajax |
3–2 |
4–0 |
1–1 |
2–1 |
3–0 |
3–0 |
6–0 |
2–1 |
2–1 |
3–0 |
4–0 |
2–2 |
1–0 |
0–0 |
3–0 |
3–0 |
0–1 | |
AZ |
2–0 |
3–2 |
3–1 |
2–0 |
1–2 |
1–1 |
3–0 |
2–1 |
1–1 |
4–0 |
3–0 |
1–1 |
2–1 |
4–0 |
2–2 |
1–5 |
1–1 | |
Cambuur |
1–2 |
1–2 |
0–0 |
4–1 |
0–1 |
3–1 |
2–0 |
3–1 |
0–2 |
2–0 |
0–0 |
2–1 |
1–2 |
3–2 |
1–0 |
3–1 |
4–3 | |
Groningen |
1–2 |
1–1 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
0–0 |
0–2 |
3–1 |
2–1 |
5–2 |
1–0 |
4–1 |
3–3 |
1–3 |
3–1 | |
Twente |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
3–1 |
5–0 |
6–0 |
3–1 |
2–2 |
2–2 |
3–1 |
5–2 |
2–2 |
2–2 |
0–0 |
3–0 |
1–1 |
2–0 | |
Utrecht |
3–0 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
2–5 |
2–1 |
4–2 |
2–0 |
1–5 |
2–1 |
3–3 |
2–0 |
2–1 | |
Go Ahead Eagles |
2–1 |
0–1 |
2–1 |
0–0 |
3–3 |
1–0 |
2–1 |
4–1 |
2–2 |
1–1 |
2–1 |
4–3 |
2–3 |
2–2 |
0–1 |
0–2 |
0–3 | |
Zwolle |
6–1 |
1–1 |
0–2 |
2–0 |
0–1 |
1–1 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
1–1 |
0–0 |
3–3 |
1–2 |
1–1 |
3–1 |
1–2 |
1–2 | |
Feyenoord |
4–2 |
1–2 |
2–2 |
5–1 |
1–0 |
1–4 |
1–0 |
5–0 |
3–0 |
1–2 |
3–1 |
5–1 |
3–1 |
2–0 |
4–0 |
2–0 |
1–1 | |
Heracles |
1–0 |
1–1 |
2–0 |
1–1 |
0–3 |
0–3 |
1–2 |
1–2 |
1–3 |
1–2 |
1–2 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
1–2 |
2–2 | |
NAC Breda |
1–2 |
0–0 |
3–0 |
1–0 |
2–2 |
0–2 |
2–2 |
5–0 |
1–2 |
1–1 |
2–1 |
1–1 |
2–1 |
1–1 |
2–0 |
0–2 |
1–2 | |
NEC |
3–1 |
0–3 |
3–2 |
1–1 |
1–4 |
2–5 |
2–2 |
1–1 |
1–5 |
3–3 |
1–2 |
1–1 |
0–2 |
2–2 |
4–3 |
2–1 |
2–3 | |
PSV |
2–0 |
4–0 |
1–0 |
0–0 |
2–3 |
3–2 |
1–0 |
3–0 |
1–1 |
0–2 |
2–1 |
2–0 |
5–0 |
2–1 |
3–1 |
1–1 |
2–6 | |
RKC Waalwijk |
1–1 |
0–2 |
1–2 |
2–2 |
1–1 |
1–1 |
5–2 |
1–4 |
1–1 |
1–0 |
1–4 |
3–0 |
1–3 |
2–0 |
1–2 |
0–3 |
4–2 | |
Roda JC |
0–1 |
1–2 |
2–2 |
2–0 |
1–2 |
1–2 |
1–0 |
1–4 |
0–0 |
1–2 |
1–3 |
1–5 |
3–1 |
2–1 |
0–1 |
3–3 |
1–1 | |
Heerenveen |
3–0 |
3–3 |
4–2 |
2–1 |
4–2 |
0–2 |
4–1 |
3–1 |
3–0 |
1–2 |
2–4 |
0–0 |
2–2 |
3–0 |
5–2 |
2–2 |
2–3 | |
Vitesse Arnhem |
0–0 |
1–1 |
0–2 |
3–0 |
2–2 |
1–0 |
3–1 |
2–2 |
3–0 |
1–2 |
3–1 |
3–2 |
1–1 |
1–2 |
3–1 |
3–0 |
2–2 |
Cập nhật lần cuối: 3 tháng 5 năm 2014.
Nguồn: Soccerway
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Thống kê mùa giải
Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng[23] |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Heerenveen | 29 |
2 | ![]() |
Feyenoord | 23 |
3 | ![]() |
AZ | 17 |
4 | ![]() |
Twente | 16 |
5 | ![]() |
Twente | 14 |
![]() |
N.E.C. | ||
7 | ![]() |
PSV | 13 |
8 | ![]() |
Feyenoord | 12 |
![]() |
PSV | ||
![]() |
Utrecht |
Kiến tạo
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Kiến tạo[24] |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Twente | 14 |
2 | ![]() |
Heerenveen | 10 |
3 | ![]() |
Feyenoord | 9 |
![]() |
Heerenveen | ||
5 | ![]() |
Ajax | 8 |
![]() |
Groningen | ||
![]() |
Zwolle | ||
![]() |
Twente | ||
![]() |
Vitesse Arnhem |
Giải đấu châu Âu
Các đội từ thứ 5 đến thứ 8 đá play-off giành một suất tham dự Vòng loại thứ hai của UEFA Europa League 2014–15.[25] Groningen thắng cuộc.
Bán kết | Chung kết | |||||||||
AZ | 3 | 0 | 3 | |||||||
Heerenveen | 0 | 1 | 1 | |||||||
AZ | 0 | 0 | 0 | |||||||
Groningen* | 0 | 3 | 3 | |||||||
Groningen | 1 | 4 | 5 | |||||||
Vitesse | 0 | 1 | 1 | |||||||
Bán kết
Lượt đi
7 tháng 5 năm 2014 | Groningen | 1–0 | Vitesse | Groningen |
---|---|---|---|---|
18:45 | Report | Sân vận động: Euroborg Lượng khán giả: 19.000 Trọng tài: Van Boekel |
7 tháng 5 năm 2014 | AZ | 3–0 | Heerenveen | Alkmaar |
---|---|---|---|---|
20:45 | Report | Sân vận động: Sân vận động AFAS Lượng khán giả: 12.298 Trọng tài: Makkelie |
Lượt về
10 tháng 5 năm 2014 | Vitesse | 1–4 (TTS 1–5) |
Groningen | Arnhem |
---|---|---|---|---|
18:45 | Report | Sân vận động: GelreDome Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Vink |
10 tháng 5 năm 2014 | Heerenveen | 1–0 (TTS 1–3) |
AZ | Heerenveen |
---|---|---|---|---|
20:45 | Report | Sân vận động: Sân vận động Abe Lenstra Lượng khán giả: 18.100 Trọng tài: Liesveld |
Chung kết
Lượt đi
15 tháng 5 năm 2014 | AZ | 0–0 | Groningen | Alkmaar |
---|---|---|---|---|
20:45 | Report | Sân vận động: Sân vận động AFAS Lượng khán giả: 14.222 Trọng tài: Kevin Blom |
Lượt về
18 tháng 5 năm 2014 | Groningen | 3–0 (TTS 3–0) |
AZ | Groningen |
---|---|---|---|---|
16:30 | Report | Sân vận động: Euroborg Lượng khán giả: 22.206 Trọng tài: Bjorn Kuipers |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Play-off
Mười đội bóng thi đấu để tranh 2 suất tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2014–15. Bốn đội từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2013–14 vào Vòng Một, 4 đội còn lại và đội bóng xếp thứ 16 và 17 tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2013–14 vào Vòng Hai. Hai đội thắng cuộc ở Vòng Ba, FC Dordrecht và Excelsior, thi đấu tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2014–15.[26]
Vòng Một | Vòng Hai | Vòng Ba | ||||||||||||||
Sparta Rotterdam | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||
FC Eindhoven | 1 | 0 | 1 | |||||||||||||
Sparta Rotterdam | 1 | 3 | 4 | |||||||||||||
NEC Nijmegen | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||
Sparta Rotterdam | 2 | 1 | 3 | |||||||||||||
FC Dordrecht* | 2 | 3 | 5 | |||||||||||||
VVV-Venlo | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
FC Dordrecht | 3 | 2 | 5 | |||||||||||||
Fortuna Sittard | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
De Graafschap | 4 | 3 | 7 | |||||||||||||
De Graafschap | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||
RKC Waalwijk | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
RKC Waalwijk | 0 | 2 | 2 | |||||||||||||
Excelsior* | 2 | 2 | 4 | |||||||||||||
FC Den Bosch | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
Excelsior | 3 | 2 | 5 | |||||||||||||
Vòng Một
Trận A
28 tháng 4 năm 2014 Lượt đi | Sparta Rotterdam | 1 – 1 | FC Eindhoven | Rotterdam |
---|---|---|---|---|
Report | Sân vận động: Sparta Stadion Het Kasteel Lượng khán giả: 5.992 Trọng tài: Jeroen Sanders |
2 tháng 5 năm 2014 Lượt về | FC Eindhoven | 0 – 2 (TTS 1 – 3) |
Sparta Rotterdam | Eindhoven |
---|---|---|---|---|
Report | Sân vận động: Jan Louwers Stadion Trọng tài: Dennis Higler |
Trận B
28 tháng 4 năm 2014 Lượt đi | Fortuna Sittard | 1 – 4 | De Graafschap | Sittard |
---|---|---|---|---|
Report | Sân vận động: Offermans Joosten Stadion Lượng khán giả: 4.893 Trọng tài: Jeroen Manschot |
2 tháng 5 năm 2014 Lượt về | De Graafschap | 3 – 1 (TTS 7 – 2) |
Fortuna Sittard | Doetinchem |
---|---|---|---|---|
Report | Sân vận động: De Vijverberg Lượng khán giả: 5350 Trọng tài: Eric Braamhaar |
Vòng Hai
Trận C
8 tháng 5 năm 2014 Lượt đi | Sparta Rotterdam | 1–0 | N.E.C. | Rotterdam |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sparta Stadion Het Kasteel Trọng tài: Tom van Sichem |
11 tháng 5 năm 2014 Lượt về | N.E.C. | 1–3 (TTS 1–4) |
Sparta Rotterdam | Nijmegen |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Goffert Trọng tài: Eric Braamhaar |
Trận D
8 tháng 5 năm 2014 Lượt đi | VVV-Venlo | 1–3 | FC Dordrecht | Venlo |
---|---|---|---|---|
Report | Sân vận động: De Koel Lượng khán giả: 6.500 Trọng tài: Bas Nijhuis |
11 tháng 5 năm 2014 Lượt về | FC Dordrecht | 2–1 (TTS 5–2) |
VVV-Venlo | Dordrecht |
---|---|---|---|---|
Report | Sân vận động: GN Bouw Stadion Lượng khán giả: 3.198 Trọng tài: Kevin Blom |
Trận E
8 tháng 5 năm 2014 Lượt đi | De Graafschap | 0 – 1 | RKC Waalwijk | Doetinchem |
---|---|---|---|---|
Report | Lượng khán giả: 7.803 Trọng tài: Dennis Higler |
11 tháng 5 năm 2014 Lượt về | RKC Waalwijk | 1–1 (TTS 2–1) |
De Graafschap | Waalwijk |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Mandemakers Trọng tài: Reinold Wiedemeijer |
Trận F
8 tháng 5 năm 2014 Lượt đi | FC Den Bosch | 1–3 | Excelsior | 's-Hertogenbosch |
---|---|---|---|---|
Report | Sân vận động: De Vliert Lượng khán giả: 5.484 Trọng tài: Jochem Kamphuis |
11 tháng 5 năm 2014 Lượt về | Excelsior | 2–1 (TTS 5–2) |
FC Den Bosch | Rotterdam |
---|---|---|---|---|
Report | Sân vận động: Stadion Woudestein Lượng khán giả: 2.774 Trọng tài: Ed Janssen |
Vòng Ba
Trận G
15 tháng 5 năm 2014 Lượt đi | Sparta Rotterdam | 2 – 2 | FC Dordrecht | Rotterdam |
---|---|---|---|---|
Report | Sân vận động: Het Kasteel Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Pol van Boekel |
18 tháng 5 năm 2014 Lượt về | FC Dordrecht | 3 - 1 (TTS 5 - 3) |
Sparta Rotterdam | Dordrecht |
---|---|---|---|---|
Report | Sân vận động: GN Bouw Stadion Lượng khán giả: 4.143 Trọng tài: Pieter Vink |
Trận H
15 tháng 5 năm 2014 Lượt đi | Excelsior | 2 – 0 | RKC Waalwijk | Rotterdam |
---|---|---|---|---|
Report | Sân vận động: Stadion Woudesteijn Lượng khán giả: 3.600 Trọng tài: B. Nijhuis |
18 tháng 5 năm 2014 Lượt về | RKC Waalwijk | 2 - 2 (TTS 2 - 4) |
Excelsior | Waalwijk |
---|---|---|---|---|
Report | Sân vận động: Sân vận động Mandemakers Trọng tài: D. Makkelie |
Tham khảo
- ^ a b c d e f "2013–14 Dutch Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan statistics". ESPN FC. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018.
- ^ "Programma betaald voetbal seizoen 2013/'14 Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan / Jupiler League" (PDF). KNVB (bằng tiếng Hà Lan). ngày 28 tháng 6 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2013.
- ^ "EFS Attendances".
- ^ "Duo Langeler/Stam stopt eind dit seizoen bij PEC Zwolle". VI (bằng tiếng Hà Lan). ngày 3 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013.
- ^ bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan/article/detail/3411117/2013/03/18/Ron-Jans-gepresenteerd-als-nieuwe-trainer-PEC-Zwolle.dhtml "Ron Jans gepresenteerd als nieuwe trainer PEC Zwolle". Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). ngày 18 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013.
{{Chú thích báo}}
: Kiểm tra giá trị|url=
(trợ giúp) - ^ "Robert Maaskant stopt als trainer FC Groningen". NRC (bằng tiếng Hà Lan). ngày 11 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013.
- ^ "Erwin van de Looi nieuwe hoofdtrainer FC Groningen". NRC (bằng tiếng Hà Lan). ngày 4 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013.
- ^ "Dwight Lodeweges nieuwe trainer SC Cambuur". SC Cambuur (bằng tiếng Hà Lan). ngày 19 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013.
- ^ "Advocaat gaat weg uit Nederland". NOS (bằng tiếng Hà Lan). ngày 7 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013.
- ^ "Cocu volgend seizoen trainer PSV". NOS (bằng tiếng Hà Lan). ngày 10 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013.
- ^ "Rutten weg bij Vitesse". Telegraaf (bằng tiếng Hà Lan). ngày 18 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2013.
- ^ "Bosz nieuwe trainer Vitesse". NOS (bằng tiếng Hà Lan). ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
- ^ "Ten Hag twee jaar trainer beloftenteam Bayern München". Voetbal International (bằng tiếng Hà Lan). ngày 6 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ "Booy coach Go Ahead Eagles". NOS (bằng tiếng Hà Lan). ngày 24 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2013.
- ^ bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan/article/detail/3463131/2013/06/21/De-Jonge-nieuwe-trainer-Heracles-Almelo.dhtml "De Jonge nieuwe trainer Heracles Almelo". Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2013.
{{Chú thích báo}}
: Kiểm tra giá trị|url=
(trợ giúp) - ^ bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan/article/detail/3494679/2013/08/19/NEC-ontslaat-Alex-Pastoor.dhtml "NEC ontslaat Alex Pastoor". Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). ngày 19 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013.
{{Chú thích báo}}
: Kiểm tra giá trị|url=
(trợ giúp) - ^ "Anton Janssen nieuwe trainer NEC, De Gier assistent". Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). ngày 27 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ "Verbeek ontslagen bij AZ". NOS (bằng tiếng Hà Lan). ngày 29 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2013.
- ^ "Roda JC ontslaat coach Brood". NOS (bằng tiếng Hà Lan). ngày 15 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2013.
- ^ "Jon Dahl Tomasson nieuwe hoofdtrainer Roda JC Kerkrade". Roda JC (bằng tiếng Hà Lan). ngày 26 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
- ^ "ADO Den Haag neemt afscheid van Maurice Steijn". ADO Den Haag (bằng tiếng Hà Lan). ngày 5 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2014.
- ^ bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan/article/detail/3626466/2014/04/01/Lodeweges-toch-per-direct-weg-bij-SC-Cambuur.dhtml "Lodeweges toch per direct weg bij SC Cambuur". Algemeen Dagblad (bằng tiếng Hà Lan). ngày 1 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014.
{{Chú thích báo}}
: Kiểm tra giá trị|url=
(trợ giúp) - ^ "Topscorers". Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan official website (bằng tiếng Hà Lan). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Statstieken". Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan official website (bằng tiếng Hà Lan). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2013.
- ^ "Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan play - off voor Europees ticket 2013/'14" (PDF). KNVB. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2014.
- ^ "Jupiler Play - Offs seizoen 2013/'14" (PDF). KNVB. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Bản mẫu:Bóng đá Hà Lan 2013–14 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2013–14