Future | |
---|---|
Future vào tháng 7 năm 2014 | |
Sinh | Nayvadius DeMun Wilburn 20 tháng 11, 1983 Atlanta, Georgia, Mỹ |
Tên khác | |
Nghề nghiệp |
|
Con cái | 4 |
Người thân | Rico Wade[4] |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | |
Nhạc cụ |
|
Năm hoạt động | 2009–nay |
Hãng đĩa | |
Website | futurefreebandz |
Nayvadius DeMun Wilburn (sinh ngày 20 tháng 11 năm 1983) hay còn được biết đến với nghệ danh Future, là một rapper người Mỹ.
Thời thơ ấu
Sự nghiệp
Đời tư
Danh sách album
Album phòng thu
Mixtape
- Monster (2014)
- Beast Mode (2015)
- 56 Nights (với DJ Esco) (2015)
- What a Time to Be Alive (với Drake) (2015)
- Purple Reign (2016)
- Super Slimey (với Young Thug) (2017)
Giải thưởng và đề cử
Tham khảo
- ^ Johnson, Cherise (ngày 10 tháng 4 năm 2016). "Future Shares New Music On Snapchat". HipHopDX.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
- ^ Johnson, Cherise (ngày 29 tháng 2 năm 2016). "Big Gipp Details Future's Dungeon Family Background; Rapper Was Known As Meathead". HipHopDX.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.