Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 11 tháng 4 – 22 tháng 6 |
Số đội | 15 |
← 2024 2026 → |
Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2025 là mùa giải thứ của Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia, giải đấu cao thứ ba trong hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau V.League 1 và V.League 2) do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức. Mùa giải khởi tranh vào ngày 11 tháng 4 và kết thúc vào ngày 22 tháng 6 năm 2025 với 15 câu lạc bộ tham dự.
Thay đổi đội bóng
Đến giải Hạng NhìXuống hạng từ Hạng Nhất 2023–24 Thăng hạng từ Hạng Ba 2024
|
Rời giải Hạng NhìThăng hạng đến Hạng Nhất 2024–25 Xuống hạng đến Hạng Ba Bỏ giải
|
- ^ Tiền Giang vì lý do khách quan nên không tham dự.
Thể thức thi đấu
- 15 đội bóng được chia làm hai bảng theo khu vực địa lý. Các đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn hai lượt chọn ra hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ giành quyền tham dự Giải Hạng Nhất Quốc gia 2025/26. Đội có điểm, chỉ số phụ thấp nhất trong hai bảng sẽ phải xuống hạng.
- Trường hợp một hay nhiều đội giành quyền tham dự giải bóng đá hạng Nhất quốc gia mùa giải 2025/26 không đủ điều kiện hoặc rút lui không tham dự, VFF sẽ chọn đội các đội có thành tích tốt tiếp theo trong hai bảng quyền giành quyền tham dự giải bóng đá hạng Nhất quốc gia mùa giải 2025/26.[1]
Các tiêu chí xếp hạng
Các đội bóng
14 câu lạc bộ chia làm 2 bảng theo khu vực địa lý như sau:
- Bảng A: Trẻ Hà Nội, PVF, Bắc Ninh, Phú Thọ, Quảng Ninh, Hoài Đức, Trẻ PVF–CAND
- Bảng B: Kon Tum, Đắk Lắk, Đại học Văn Hiến, Lâm Đồng, Vĩnh Long, Gia Định, Tây Ninh, Trẻ SHB Đà Nẵng,
Sân vận động
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Phú Thọ | Việt Trì, Phú Thọ | Sân vận động Việt Trì![]() |
20.000 |
Bắc Ninh | Từ Sơn, Bắc Ninh | Sân vận động Từ Sơn | 5.000 |
Đại học Văn Hiến | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() |
14.000 |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | ![]() |
20.000 |
Trẻ SHB Đà Nẵng | Hải Châu, Đà Nẵng | Sân vận động Quân Khu 5 | 12.000 |
Kon Tum | Kon Tum | Sân vận động Kon Tum | 11.000 |
Lâm Đồng | Đà Lạt, Lâm Đồng | Sân vận động Đà Lạt | 20.000 |
PVF | Văn Giang, Hưng Yên | ![]() |
3.600 |
Trẻ PVF–CAND | |||
Quảng Ninh | Cẩm Phả, Quảng Ninh | Sân vận động Cẩm Phả![]() |
20.000 |
Trẻ Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội | ![]() |
4.000 |
Hoài Đức | Hoài Đức, Hà Nội | Sân vận động Hoài Đức | 3.500 |
Gia Định | Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Tân Hiệp | 1.000 |
Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long | ![]() |
10.000 |
Tây Ninh | Châu Thành, Tây Ninh | TTHL&TDTT Tây Ninh | 500 |
Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Đội bóng | Huấn luyện viên | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (trên áo đấu) |
---|---|---|---|
Bắc Ninh | ![]() |
![]() |
Không có |
Đại học Văn Hiến | ![]() |
Tự sản xuất | ![]() |
Đắk Lắk | ![]() |
![]() |
Không |
Gia Định | ![]() |
![]() |
Không có |
Hoài Đức | ![]() |
![]() |
Không có |
Kon Tum | ![]() |
![]() |
![]() |
Lâm Đồng | ![]() |
![]() |
Không có |
Phú Thọ | ![]() |
![]() |
Không có |
PVF | ![]() |
![]() ![]() |
Không có |
Quảng Ninh | ![]() |
![]() ![]() |
Không có |
Tây Ninh | ![]() |
![]() |
![]() |
Trẻ Hà Nội | ![]() |
![]() ![]() |
![]() |
Trẻ PVF–CAND | ![]() |
Không có | |
Trẻ SHB Đà Nẵng | ![]() |
![]() |
![]() |
Vĩnh Long | ![]() |
![]() |
Không có |
Cầu thủ nước ngoài
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1
(Cầu thủ Việt kiều chưa có quốc tịch Việt Nam) |
Cầu thủ 2
(Cầu thủ Việt kiều chưa có quốc tịch Việt Nam) |
Cầu thủ 3
(Cầu thủ nhập tịch) |
Cầu thủ 4+
(Cầu thủ Việt kiều có quốc tịch Việt Nam)1 |
Cầu thủ cũ |
---|---|---|---|---|---|
Bắc Ninh | ![]() |
||||
Đại học Văn Hiến | |||||
Đắk Lắk | |||||
Gia Định | |||||
Hoài Đức | |||||
Kon Tum | |||||
Lâm Đồng | |||||
Phú Thọ | |||||
PVF | |||||
Quảng Ninh | |||||
Tây Ninh | |||||
Trẻ Hà Nội | |||||
Trẻ PVF–CAND | ![]() ![]() |
||||
Trẻ SHB Đà Nẵng | |||||
Vĩnh Long |
^1 Cầu thủ Việt kiều đã có quốc tịch Việt Nam được tính là nội binh.
Bài chi tiết: Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2025
Khai mạc
- Bảng A: Lễ khai mạc chính thức của bảng A diễn ra vào lúc 14:45 ngày 11 tháng 4 tại Sân vận động PVF, Văn Giang, Hưng Yên với trận đấu khai mạc vào lúc 15:00 giữa Trẻ PVF-CAND và PVF.
- Bảng B: Lễ khai mạc chính thức của bảng B diễn ra vào lúc 14:45 ngày 11 tháng 4 tại Sân vận động Đà Lạt, Đà Lạt, Lâm Đồng với trận đấu khai mạc vào lúc 15:00 giữa Lâm Đồng và Đắk Lắk.
Bảng xếp hạng
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thăng hạng lên Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2025–26 |
2 | Hoài Đức | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Phú Thọ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | PVF | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Quảng Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Trẻ Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Trẻ PVF–CAND | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể xuống hạng Ba Quốc gia 2026 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đắk Lắk | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thăng hạng lên Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2025–26 |
2 | Gia Định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Kon Tum | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Lâm Đồng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Đại học Văn Hiến | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Trẻ SHB Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Vĩnh Long | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể xuống hạng Ba Quốc gia 2026 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Xếp hạng các đội về cuối bảng
Khi xếp hạng 2 đội về cuối để xác định suất xuống hạng, vì lý do chênh lệch đội giữa 2 bảng (bảng A có 7 đội trong khi bảng B có 8 đội), kết quả đối đầu giữa đội nhất và đội cuối bảng B sẽ không được tính đến.
Tham khảo
- ^ "Điều lệ giải bóng đá hạng Nhì quốc gia 2025" (PDF). VFF. ngày 13 tháng 3 năm 2025. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2025.
Xem thêm
- Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25
- Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2024–25
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2024–25