Thông tin chung | |
---|---|
Thành phố chủ nhà | Tam Kỳ (Giai đoạn 1) Tam Kỳ và Đà Nẵng (Giai đoạn 2 – Lượt đi) TP. HCM (Giai đoạn 2 – Lượt về) |
Thời gian | 18 tháng 3 - 20 tháng 5 năm 2016 |
Số lượng CLB | 11 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm | 3 (từ 3 thành phố) |
Vô địch | ![]() |
Á quân | Sanna KH |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Giải bóng đá trong nhà vô địch quốc gia 2016 là sự kiện lần thứ 10 của Giải bóng đá trong nhà vô địch quốc gia, do VFF tổ chức.
Số đội tham gia
Có 11 đội tham gia giải đấu, bao gồm:
Hải Phương Nam, Phú Nhuận (gọi tắt là
Hải Phương Nam).
Bệnh viện An Phước, Bình Thuận (gọi tắt là
An Phước).
Cao Bằng.
Sài Gòn F.C..
V&V Quảng Nam.
Hoàng Thư, Đà Nẵng (gọi tắt là
Hoàng Thư).
Tân Hiệp Hưng.
Sanatech Khánh Hòa (gọi tắt là
Sanatech KH).
Thái Sơn Nam.
Thái Sơn Bắc.
Sanna Khánh Hòa (gọi tắt là
Sanna KH).
Địa điểm thi đấu
- Nhà thi đấu thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam (TP. Tam Kỳ).
- Cung thể thao Tiên Sơn, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
- Nhà thi đấu Lãnh Binh Thăng, quận 11, TP. HCM.
Việt Nam | |
---|---|
Nhà thi đấu thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam |
|
Cung thể thao Tiên Sơn | |
Nhà thi đấu Lãnh Binh Thăng |
Tư cách cầu thủ
- Các cầu thủ từ 16 tuổi trở lên.
- Có giấy khám sức khoẻ do cơ quan y tế cấp tỉnh (thành phố), ngành trở lên xác nhận đủ sức khoẻ để thi đấu bóng đá.
- Không trong thời gian bị kỷ luật cấm thi đấu theo quyết định của Liên đoàn bóng đá Việt Nam hoặc quyết định của đội đã được LĐBĐVN chấp thuận.
- Những cầu thủ đã đăng ký thi đấu tại giải bóng đá Cúp Quốc gia, Hạng Nhất Quốc gia và Vô địch Quốc gia năm 2016 không được đăng ký thi đấu tại giải.
- Được đội đưa vào danh sách đăng ký thi đấu theo quy định của Quy chế bóng đá ngoài chuyên nghiệp và được Liên đoàn bóng đá Việt Nam xác nhận đủ tư cách thi đấu.
Thể thức thi đấu
- Giai đoạn 1: Sáu đội có thứ hạng cao nhất tại Giải bóng đá trong nhà vô địch quốc gia 2015 được đặt cách, không tham gia giai đoạn này, bao gồm: Sanna Khánh Hòa, Thái Sơn Bắc, Thái Sơn Nam, Sanatech KH, Tân Hiệp Hưng, Hoàng Thư. Năm đội còn lại thi đấu vòng tròn một lượt để tính điểm, xếp hạng. Hai đội có thành tích tốt nhất sẽ tham dự Giai đoạn 2 của giải.
- Giai đoạn 2: Tám đội (sáu đội được đặt cách, tiến thẳng đến giai đoạn này và hai đội có thành tích tốt nhất ở Giai đoạn 1) thi đấu vòng tròn hai lượt (lượt đi và lượt về) để tính điểm, xếp hạng.
Đội tiến thẳng đến Giai đoạn 2 (Hạt giống) |
Đội tham gia Giai đoạn 1 |
---|---|
Sanna Khánh Hòa (đương kim vô địch) |
An Phước |
- Chú thích
- 1 Đội lần đầu tiên tham gia giải.
Cách tính điểm, xếp hạng:
- Đội thắng: 3 điểm
- Đội hòa: 1 điểm
- Đội thua: 0 điểm
- Tính tổng số điểm của các đội đạt được để xếp thứ hạng.
- Nếu có từ hai đội trở lên bằng điểm nhau, thứ hạng các đội sẽ được xác định như sau: trước hết sẽ tính kết quả của các trận đấu giữa các Đội đó với nhau theo thứ tự:
- Tổng số điểm.
- Hiệu số của tổng số bàn thắng trừ tổng số bàn thua.
- Tổng số bàn thắng.
- Trường hợp các chỉ số trên bằng nhau, BTC sẽ tiếp tục xét các chỉ số của tất cả các trận đấu trong giải theo thứ tự:
- Hiệu số của tổng số bàn thắng trừ tổng số bàn thua.
- Tổng số bàn thắng.
Nếu các chỉ số vẫn bằng nhau, BTC sẽ tổ chức bốc thăm để xác định thứ hạng của các đội (trong trường hợp chỉ có hai đội có các chỉ số trên bằng nhau và còn thi đấu trên sân thì sẽ tiếp tục thì đá luân lưu 6m để xác định đội xếp trên). Trong trường hợp việc xác định thứ hạng của các đội bằng điểm nhau có ý nghĩa quyết định đến vị trí xếp thứ nhất, nhì, … BTC có thể tổ chức thêm trận đấu loại trực tiếp (Play-off) giữa các đội để xác định thứ hạng. Thời gian và địa điểm tổ chức trận đấu do BTC giải quyết định.
- Tại các trận thi đấu loại trực tiếp, nếu sau hai hiệp thi đấu chính thức, hai đội có tỷ số hoà thì sẽ thi đá luân lưu 6m để xác định đội thắng.[1]
Thời gian giải đấu
Giai đoạn | Sự kiện | Lượt đấu | Đợt thi đấu | Địa điểm | Ngày |
---|---|---|---|---|---|
1 (Vòng loại) |
Bốc thăm lịch thi đấu | NTĐ TDTT tỉnh Quảng Nam | 17 tháng 3 năm 2016 | ||
Thi đấu | Vòng tròn một lượt | Toàn bộ vòng đấu | 18 – 22 tháng 3 năm 2016 | ||
2 (Vòng chung kết) |
Bốc thăm lịch thi đấu | 28 tháng 3 năm 2016 | |||
Thi đấu | Lượt đi | Hai lượt đấu đầu tiên | 29 tháng 3 – 10 tháng 4 năm 2016 | ||
Các lượt đấu còn lại | Cung thể thao Tiên Sơn | ||||
Lượt về | Toàn bộ vòng đấu | NTĐ Lãnh Binh Thăng | 7 – 20 tháng 5 năm 2016 |
Giai đoạn 1
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 18 – 24 tháng 3 năm 2016 |
Số đội | 5 |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 10 |
Số bàn thắng | 58 (5,8 bàn/trận) |
- Giai đoạn 1 hay còn gọi là Vòng loại của Giải futsal vô địch quốc gia 2016 chọn ra 2 đội có thành tích thi đấu tốt nhất để tiến đến Giai đoạn 2 (Vòng chung kết) của mùa giải.
- Vào lúc 14 giờ 30, ngày 17 tháng 3 năm 2016 tại Nhà thi đấu TDTT tỉnh Quảng Nam, Ban tổ chức đã công bố thời gian thi đấu cho vòng loại của mùa giải.[2]
Thời gian khai mạc Giai đoạn 1: 16 giờ 30, ngày 18 tháng 3 năm 2016. - Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Nhà thi đấu thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam.
- Thời gian được liệt kê theo giờ Việt Nam (UTC+7:00).
Các đội giành quyền vào Vòng chung kết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 13 | 8 | +5 | 9[a] | CK |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 16 | 6 | +10 | 9[a] | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 14 | 11 | +3 | 6 | |
4 | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 15 | −11 | 3[b] | ||
5 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 11 | 18 | −7 | 3[b] |
Quy tắc xếp hạng: Phân hạng
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
Hải Phương Nam ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
Youtube |
V&V Quảng Nam | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Youtube |
Sài Gòn F.C. ![]() | 6–1 | |
---|---|---|
Youtube |
Cao Bằng ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Youtube |
Hải Phương Nam ![]() | 7–4 | ![]() |
---|---|---|
Youtube |
Sài Gòn F.C. ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Youtube |
Cao Bằng ![]() | 5–0 | |
---|---|---|
Youtube |
An Phước ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Youtube |
An Phước ![]() | 2–7 | ![]() |
---|---|---|
Youtube |
V&V Quảng Nam | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Youtube |
Hai đội dẫn đầu vòng loại |
---|
![]() ![]() Sài Gòn F.C. và Cao Bằng Sài Gòn F.C.: lần đầu tiên Cao Bằng: lần đầu tiên |
Giai đoạn 2
- Giai đoạn 2 hay còn gọi là Vòng Chung kết của Giải futsal vô địch quốc gia 2016 thi đấu theo thể thức vòng tròn hai lượt (lượt đi và lượt về). Đội có thành tích tốt nhất sau các lượt đi và lượt về sẽ giành chức vô địch của mùa giải kèm tiền thưởng 80 000 000 đồng Việt Nam.
- Ban tổ chức đã công bố thời gian thi đấu cho vòng chung kết của mùa giải vào ngày 28 tháng 3 năm 2016 tại Nhà thi đấu TDTT tỉnh Quảng Nam.[3]
Thời gian khai mạc Giai đoạn 2: 15 giờ 30, ngày 2 tháng 4 năm 2016 tại Cung thể thao Tiên Sơn, TP. Đà Nẵng. - Các trận đấu được tổ chức tại:
- Nhà thi đấu thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam (thành phố Tam Kỳ)
- Cung thể thao Tiên Sơn (quận Hải Châu, Đà Nẵng)
- Nhà thi đấu Lãnh Binh Thăng (Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh)
- Thời gian được liệt kê theo giờ Việt Nam (UTC+7:00).
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Đủ điều kiện tham gia |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
14 | 10 | 3 | 1 | 56 | 22 | +34 | 33 | Cúp câu lạc bộ châu Á '17 | — | 2–1 | 1–1 | 4–1 | 4–4 | 9–1 | 2–3 | 7–2 | |
2 | Sanna KH | 14 | 8 | 3 | 3 | 39 | 28 | +11 | 27 | Cúp câu lạc bộ Đông Nam Á '17 | 1–1 | — | 4–2 | 0–0 | 4–1 | 2–5 | 4–2 | 4–1 | |
3 | ![]() |
14 | 6 | 2 | 6 | 44 | 35 | +9 | 20[a] | Giai đoạn 2 – Giải vô địch quốc gia '17 | 1–4 | 3–6 | — | 5–4 | 2–1 | 5–1 | 7–1 | 2–3 | |
4 | ![]() |
14 | 5 | 5 | 4 | 50 | 37 | +13 | 20[a] | 2–3 | 9–4 | 1–1 | — | 8–4 | 5–2 | 3–3 | 1–1 | ||
5 | ![]() |
14 | 4 | 4 | 6 | 40 | 50 | −10 | 16[b] | 2–5 | 0–2 | 1–7 | 5–5 | — | 1–0 | 1–1 | 6–0 | ||
6 | ![]() |
14 | 5 | 1 | 8 | 34 | 45 | −11 | 16[b] | 1–5 | 1–4 | 2–1 | 4–0 | 3–3 | — | 3–1 | 2–3 | ||
7 | ![]() |
14 | 4 | 3 | 7 | 39 | 46 | −7 | 15 | Giai đoạn 1 – Giải vô địch quốc gia '17 | 1–3 | 1–1 | 2–7 | 0–4 | 7–8 | 5–2 | — | 3–1 | |
8 | ![]() |
14 | 3 | 1 | 10 | 20 | 59 | −39 | 10 | 1–6 | 0–2 | 4–0 | 1–7 | 2–3 | 1–7 | 0–9 | — |
Mùa giải | 2016 |
---|---|
Vô địch | ![]() |
Chiến thắng lượt đi | ![]() |
Chiến thắng Vòng loại | ![]() |
Xuống hạng | ![]() ![]() |
Số trận đã chơi | 56 |
Số bàn thắng | 320 |
Số bàn thắng/Số trận đã chơi | 5,71 bàn/trận |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Vua phá lưới | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Giải phong cách | ![]() |
Chiến thắng lượt đi đậm nhất | Thái Sơn Nam 9–1 Thái Sơn Bắc |
Chiến thắng lượt về đậm nhất | #Tây Ninh Futsal v Sài Gòn F.C.Tây Ninh Futsal 0–9 Sài Gòn F.C. |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Sài Gòn F.C. 7–8 Cao Bằng |
Số trận thắng liên tiếp nhiều nhất | 7 (![]() |
Số trận không thua liên tiếp nhiều nhất | 12 (![]() |
Số trận không thắng liên tiếp nhiều nhất | 5 ( ![]() |
Số trận thua liên tiếp nhiều nhất | 5 ( ![]() |
Xếp hạng theo từng vòng
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sanna KH | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
![]() |
8 | 6 | 5 | 7 | 5 | 8 | 6 | 5 | 7 | 6 | 3 | 6 | 6 | 6 |
![]() |
1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
![]() |
5 | 8 | 7 | 5 | 6 | 3 | 4 | 6 | 8 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 |
![]() |
3 | 4 | 8 | 8 | 8 | 5 | 7 | 7 | 3 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 |
![]() |
7 | 7 | 6 | 3 | 4 | 6 | 8 | 8 | 6 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
![]() |
6 | 5 | 2 | 4 | 3 | 7 | 3 | 4 | 5 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
![]() |
2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 4 | 5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 5 | 5 | 5 |
Cập nhật lần cuối: 20 tháng 5 năm 2016
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
- Ghi chú
- Xếp hạng các đội cùng điểm sau Lượt đi
XH1/XH2 | CLB | TT1 | TT2 | Đ2 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ | HS | BT | HS | BT | |||
1/4 | ![]() |
3 | 0 | 3 | 9 | ||
2/5 | ![]() |
3 | 0 | 2 | +3 | 9 | |
3/6 | ![]() |
3 | 0 | 2 | –5 | 9 |
Lượt đi
Sài Gòn F.C. ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Youtube | Đặng Anh Tài ![]() Cổ Trí Kiệt ![]() Trần Tấn Đông ![]() Phan Thành Nguyện ![]() |
Thái Sơn Nam ![]() | 9–1 | ![]() |
---|---|---|
Trần Long Vũ ![]() Lê Quốc Nam ![]() Nguyễn Bảo Quân ![]() Trần Văn Vũ ![]() Phùng Trọng Luân ![]() |
Youtube | Vũ Ngọc Lân ![]() |
Sanna KH ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Đặng Phước Hạnh ![]() Nguyễn Đình Thanh ![]() Mai Thành Đạt ![]() Phan Khắc Chí ![]() |
Youtube | Lê Thế Cường ![]() Trần Quang Toàn ![]() |
Cao Bằng ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Đặng Phi Tiến ![]() Phạm Thành Đạt ![]() Chu Văn Tiến ![]() Bùi Kim Hải Âu ![]() Nie Kdăm Yzen ![]() |
Youtube |
- Báo cáo lượt trận 1: VFF
Thái Sơn Bắc ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Anh Sơn ![]() Trần Quang Duy ![]() Bùi Minh Quang ![]() Phạm Tấn Phát ![]() |
Youtube |
Thái Sơn Nam ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Trần Long Vũ ![]() Đặng Phạm Ngọc Tùng ![]() |
Youtube | Nguyễn Hữu Thắng ![]() Nguyễn Võ Hoàng Phú ![]() Trần Chí Nhật ![]() |
Hoàng Thư ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Mai Đăng Phước ![]() Trần Văn Trung ![]() Nguyễn Anh Duy ![]() Huỳnh Văn Phúc ![]() |
Youtube |
Sanna KH ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Thanh Hùng ![]() Phan Khắc Chí ![]() |
Youtube | Dương Ngọc Linh ![]() |
- Báo cáo lượt trận 2: VFF
Sài Gòn F.C. ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Công Hải ![]() Hữu Thắng ![]() Trần Quang ![]() Thái Châu ![]() |
Youtube | Quốc Huy ![]() Tuấn Vũ ![]() |
Tân Hiệp Hưng ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Cổ Trí Kiệt ![]() Đắc Huy ![]() |
Youtube | Trần Thái Huy ![]() Phùng Trọng Luân ![]() Cổ Trí Kiệt ![]() |
Hoàng Thư ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Youtube | Tuấn Anh ![]() Thanh Hùng ![]() |
- Báo cáo lượt trận 3: Thai Son Nam Futsal Club[liên kết hỏng]
Thái Sơn Bắc ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Thành Tín ![]() Tuấn Vũ ![]() |
Youtube | Phan Thành Tín ![]() Trần Văn Trung ![]() Lê Tuấn ![]() |
Thái Sơn Nam ![]() | 4–4 | ![]() |
---|---|---|
Phùng Trọng Luân ![]() Ngô Ngọc Sơn ![]() Mạnh Dũng ![]() Trần Long Vũ ![]() |
Youtube | Dương Ngọc Linh ![]() Bùi Kim Hải Âu ![]() Đăng Hưng ![]() |
Sanatech KH ![]() | 5–4 | ![]() |
---|---|---|
Quốc Bảo ![]() Ê Ban ![]() Y Nghĩa ![]() Trần Quang Toàn ![]() |
Youtube | Anh Tài ![]() Quý Sang ![]() Cổ Trí Kiệt ![]() Công Hải ![]() |
Sanna KH ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Phan Khắc Chí ![]() Nguyễn Thanh Hùng ![]() Đặng Phước Hạnh ![]() Văn Thanh ![]() |
Youtube | Đặng Phạm Ngọc Tùng ![]() Hoàng Minh ![]() |
- Báo cáo lượt trận 4: Thai Son Nam Futsal Club[liên kết hỏng]
- Báo cáo T25: Pháp Luật Online
- Báo cáo T26: dantri.com.vn
Thái Sơn Nam ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Lê Quốc Nam ![]() Danh Phát ![]() |
Youtube | Mai Thành Đạt ![]() |
Tân Hiệp Hưng ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Thất Dinh ![]() |
Youtube | Mai Đăng Phước ![]() |
Cao Bằng ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Dương Ngọc Linh ![]() |
Youtube | Nguyễn Võ Hoàng Phú ![]() |
Thái Sơn Bắc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Vũ Đức Tùng ![]() ![]() |
Youtube | Trần Quang Toàn ![]() |
Tân Hiệp Hưng ![]() | 9–4 | ![]() |
---|---|---|
Cổ Trí Kiệt ![]() Đình Phong ![]() Trường Giang ![]() Quang Vinh ![]() Tấn Đông ![]() |
Youtube | Phan Khắc Chí ![]() Anh Tuấn ![]() Phước Hạnh ![]() |
Sài Gòn F.C. ![]() | 2–7 | ![]() |
---|---|---|
Văn Trung ![]() Hữu Thắng ![]() |
Chi tiết | Y Nghĩa ![]() Trần Tuyên ![]() Quang Toàn ![]() |
Hoàng Thư ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
Ngọc Luận ![]() |
Youtube | Danh Phát ![]() Trần Văn Vũ ![]() Phùng Trọng Luân ![]() Xuân Minh ![]() Ngô Đình Thuận ![]() Trần Long Vũ ![]() |
Cao Bằng ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Phạm Thành Đạt ![]() |
Chi tiết |
Sài Gòn F.C. ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Công Hải ![]() Chí Nhật ![]() Hoàng Minh ![]() |
Chi tiết | Minh Hải ![]() |
Sanatech KH ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Quang Toàn ![]() |
Chi tiết | Trần Văn Vũ ![]() Thất Phi ![]() Danh Phát ![]() Lê Quốc Nam ![]() |
Sanna KH ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
Phan Khắc Chí ![]() Trung Nam ![]() |
Youtube | Dương Anh Tùng ![]() Quang Duy ![]() Minh Quang ![]() Tuấn Vũ ![]() |
Cao Bằng ![]() | 5–5 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Phước Quý Sang ![]() Chu Văn Tiến ![]() Bùi Kim Hải Âu ![]() Nguyễn Văn Trung ![]() Lý Đăng Hưng ![]() |
Chi tiết | Phan Trần Nhựt Nam ![]() Nguyễn Phước Quý Sang ![]() Nguyễn Trường Giang ![]() Nguyễn Đắc Huy ![]() Trần Tấn Đông ![]() |
Lượt về
Tân Hiệp Hưng ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Quang Vinh ![]() Đắc Huy ![]() |
Kết quả | Hồng Kông ![]() Thái Châu ![]() Hoàng Phúc ![]() |

Thái Sơn Bắc ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Thành Tín ![]() |
Kết quả | Trần Văn Vũ ![]() Lâm Tấn Phát ![]() Vũ Xuân Du ![]() |

Sanatech KH ![]() | 3–6 | ![]() |
---|---|---|
Quốc Bảo ![]() Đăng Bảo ![]() Trần Tuyên ![]() |
Kết quả | Thanh Hùng ![]() Thành Đạt ![]() Trung Nam ![]() Phan Khắc Chí ![]() |

Hoàng Thư ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Minh Hải ![]() Lê Nhật Quang ![]() |
Trận đấu | Lý Đăng Hưng ![]() ![]() Nguyễn Văn Trường ![]() |

Tân Hiệp Hưng ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Huynh Trung ![]() Đắc Huy ![]() Quang Vinh ![]() |
Kết quả | Mạnh Quý ![]() |

Sài Gòn F.C. ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Nhất Hội ![]() |
Kết quả | Trần Văn Vũ ![]() Trần Long Vũ ![]() Phùng Trọng Luân ![]() |
Sanatech KH ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Minh Tuấn ![]() Công Toàn ![]() |
Kết quả | Anh Duy ![]() |

Cao Bằng ![]() | 1–7 | ![]() |
---|---|---|
Lý Đăng Hưng ![]() |
Báo cáo | Nguyễn Quốc Bảo ![]() Y Nghĩa Ê-ban ![]() Nguyễn Văn Hạnh ![]() Trần Hữu Thành ![]() Trần Minh Tuấn ![]() Nguyễn Thành Đạt ![]() |
Thái Sơn Bắc ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Hoàng Tuấn Vũ ![]() Trần Thanh Trọng ![]() Phùng Mạnh Quý ![]() |
Báo cáo | Trần Như Nhất Hội ![]() |
Thái Sơn Nam ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Vũ Xuân Du ![]() Nguyễn Minh Trí ![]() Trần Văn Vũ ![]() |
Báo cáo | Tôn Thất Dinh ![]() |
Sanna KH ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Phan Khắc Chí ![]() Đặng Phước Hạnh ![]() Nguyễn Thanh Hùng ![]() |
Báo cáo | Lê Minh Hải ![]() |
Hoàng Thư ![]() | 1–7 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Anh Duy ![]() |
Báo cáo | Nguyễn Thành Tín ![]() Phùng Mạnh Quý ![]() Nguyễn Văn Quốc Huy ![]() Vũ Đức Tùng ![]() Phạm Tấn Phát ![]() Vũ Ngọc Lân ![]() |
Cao Bằng ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Văn Trường ![]() Chu Văn Tiến ![]() |
Báo cáo | Ngô Ngọc Sơn ![]() Nguyễn Minh Trí ![]() Vũ Xuân Du ![]() |
Tân Hiệp Hưng ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Đắc Huy ![]() |
Báo cáo | Nguyễn Quốc Bảo ![]() |
Sài Gòn F.C. ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Lê Công Hải ![]() |
Báo cáo | Trần Văn Thanh ![]() |
![]() ![]() | 1–1 | ![]() ![]() |
---|---|---|
Đặng Phước Hạnh ![]() |
Báo cáo | Nguyễn Minh Trí ![]() |
Hoàng Thư ![]() | 1–7 | ![]() |
---|---|---|
Trần Ngọc Luân ![]() |
Báo cáo | Nguyễn Đắc Huy ![]() Tôn Thất Dinh ![]() Phan Trần Nhựt Nam ![]() Phạm Huỳnh Trung ![]() Nguyễn Trường Giang ![]() Trịnh Quang Vinh ![]() |
Sài Gòn F.C. ![]() | 7–8 | ![]() |
---|---|---|
Trần Chí Nhật ![]() Lê Công Hải ![]() Nguyễn Hồng Kông ![]() Trần Văn Trung ![]() P.Trương H.Nam ![]() |
Báo cáo | Lý Đăng Hưng ![]() Lưu Nhất Tiến ![]() Nguyễn Võ H.Phú ![]() Dương Ngọc Linh ![]() |
Sanatech KH ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Y Nghĩa Ê Ban ![]() Nguyễn Văn Hạnh ![]() Trần Quang Toàn ![]() Nguyễn Quốc Bảo ![]() |
Báo cáo | Nguyễn Thành Tín ![]() |
Sanna KH ![]() | 0–0 | ![]() ![]() |
---|---|---|
Báo cáo |
![]() ![]() | 7–1 | ![]() ![]() |
---|---|---|
Quốc Bảo ![]() Trần Tuyên ![]() Hồng Quý ![]() |
Báo cáo | Chí Nhật ![]() |
Thái Sơn Nam ![]() | 7–2 | ![]() ![]() |
---|---|---|
Tôn Thất Phi ![]() ![]() Vũ Xuân Du ![]() Mạnh Dũng ![]() Ngô Ngọc Sơn ![]() Lâm Tấn Phát ![]() Trần Văn Vũ ![]() |
Trận đấu | Nhật Quang ![]() Mai Đăng Phước ![]() |
![]() ![]() | 3–3 | ![]() ![]() |
---|---|---|
Tuấn Vũ ![]() Lê Đức Hiếu ![]() Vũ Đức Tùng ![]() |
Trận đấu | Dương Ngọc Linh ![]() ![]() Đặng Phi Tiến ![]() |
Hoàng Thư ![]() | 0–9 | ![]() |
---|---|---|
Trận đấu | Nguyễn Hồng Kông ![]() Nhất Hội ![]() ![]() Hoàng Minh ![]() ![]() Trần Quang ![]() Chí Nhật ![]() Nguyễn Hữu Thắng ![]() Trần Văn Trung ![]() |
Tân Hiệp Hưng ![]() | 8–4 | ![]() |
---|---|---|
Lý Đăng Hưng ![]() Phạm Huỳnh Trung ![]() Cổ Trí Kiệt ![]() Đặng Anh Tài ![]() Phạm Đình Phong ![]() Nguyễn Trường Giang ![]() Tôn Thất Dinh ![]() Quý Sang ![]() |
Trận đấu | Lưu Nhất Tiến ![]() Lý Đăng Hưng ![]() ![]() ![]() |
Thái Sơn Bắc ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Phùng Mạnh Quý ![]() |
Trận đấu | Nguyễn Quốc Hiền ![]() Lê Anh Tuấn ![]() Trung Nam ![]() Trần Văn Thanh ![]() |
Thái Sơn Nam ![]() | 1–1 | ![]() ![]() |
---|---|---|
Tôn Thất Phi ![]() |
Báo cáo | Quốc Bảo ![]() |
Cầu thủ ghi bàn (Giai đoạn 2)
- 13 bàn
Đăng Hưng
- 12 bàn
Phan Khắc Chí
- 9 bàn
Quốc Bảo
Đắc Huy
Trần Văn Vũ
- 8 bàn
Y Nghĩa Ê-ban
- 7 bàn
Dương Ngọc Linh
Trần Quang Toàn
Trần Tuyên
Trần Chí Nhật
Cổ Trí Kiệt
Trần Long Vũ
- 6 bàn
Đặng Phước Hạnh
Quang Vinh
Nguyễn Minh Trí
- 5 bàn
Nguyễn Anh Duy
Nguyễn Thanh Hùng
Công Hải
Mạnh Quý
Nguyễn Thành Tín
Tuấn Vũ
Phùng Trọng Luân
- 4 bàn
Trung Nam
Nhất Hội
Hoàng Minh
Nguyễn Hữu Thắng
Thất Dinh
Trần Tấn Đông
Trường Giang
Vũ Đức Tùng
Vũ Xuân Du
Lê Quốc Nam
Thất Phi
- 3 bàn
Bùi Kim Hải Âu
Chu Văn Tiến
Minh Hải
Mai Đăng Phước
Văn Thanh
Nguyễn Văn Hạnh
Trần Văn Trung
Hồng Kông
Quý Sang
Đặng Anh Tài
Huỳnh Trung
Trần Quang Duy
Danh Phát
Lâm Tấn Phát
Ngô Ngọc Sơn
- 2 bàn
Phạm Thành Đạt
Lưu Nhất Tiến
Đặng Phi Tiến
Nguyễn Văn Trường
Mai Thành Đạt
Anh Tuấn
Ngọc Luận
Lê Nhật Quang
Hồng Quý
Hữu Thành
Minh Tuấn
Thái Châu
Nguyễn Võ Hoàng
Trần Quang
Văn Trung
Nhựt Nam
Đình Phong
Quốc Huy
Vũ Ngọc Lân
Phạm Tấn Phát
Bùi Minh Quang
Mạnh Dũng
- 1 bàn
Văn Trung
Nie Kdăm Yzen
Huỳnh Văn
Phan Thành Tín
Đăng Báo
Thành Đạt
Lê Thế Cường
Công Toàn
Tuấn Anh
Quốc Hiền
Nguyễn Đình Thanh
Trương Hoàng Nam
Hoàng Phúc
Đặng Phạm Ngọc Tùng
Phan Thành Nguyện
Lê Đức Hiếu
Nguyễn Anh Sơn
Trần Thanh Trọng
Dương Anh Tùng
Nguyễn Bảo Quân
Ngô Đình Thuận
- 1 bàn phản lưới nhà
Đăng Hưng (trong trận gặp
Tân Hiệp Hưng)
Xuân Minh (trong trận gặp
Thái Sơn Nam)
Hữu Thành (trong trận gặp
Cao Bằng)
Nguyễn Võ Hoàng Phú (trong trận gặp
Cao Bằng)
Đặng Phạm Ngọc Tùng (trong trận gặp
TSN)
Cổ Trí Kiệt (trong trận gặp
Thái Sơn Nam)
Quý Sang (trong trận gặp
Cao Bằng)
Thống kê Vòng chung kết
Xếp hạng sau Lượt đi
Thứ hạng cuối cùngTheo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu có kết quả được quyết định trong hiệp phụ được tính là các trận thắng và trận thua, trong khi các trận đấu có kết quả được quyết định trên chấm phạt đền được tính là các trận hòa.
Nguồn: [cần dẫn nguồn] Ghi chú: Chú thích
Liên kết ngoài |