Goulburn New South Wales | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Landmark: The Big Merino | |||||||||
Tọa độ | 34°45′17″N 149°37′7″Đ / 34,75472°N 149,61861°Đ | ||||||||
Dân số | 23,835 (2016 census)[1] | ||||||||
Thành lập | 1833 | ||||||||
Mã bưu chính | 2580 | ||||||||
Độ cao | 702 m (2.303 ft) | ||||||||
Vị trí | |||||||||
Khu vực chính quyền địa phương | Goulburn Mulwaree Council | ||||||||
Hạt | Argyle | ||||||||
Khu vực bầu cử tiểu bang | Goulburn | ||||||||
Khu vực bầu cử liên bang | Hume | ||||||||
|
Goulburn là một thị trấn thuộc bang New South Wales, Úc.
Địa lý
Goulburn nằm gần dãy núi Great Dividing, với cao 690 mét (2.264 ft) trên mực nước biển. Hợp lưu của các sông Wollondilly và sông Mulwaree nằm trong thành phố này.
Khí hậu
Với độ cao của mình, Goulburn có khí hậu đại dương (Cfb) với mùa hè ấm áp và mùa đông mát mẻ. Tại đây, lượng mưa phân bố đều trong năm và thỉnh thoảng có tuyết rơi.[2]
Dữ liệu khí hậu của Goulburn | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 42.8 (109.0) |
40.7 (105.3) |
35.9 (96.6) |
30.7 (87.3) |
24.4 (75.9) |
20.7 (69.3) |
19.7 (67.5) |
24.1 (75.4) |
30.5 (86.9) |
31.3 (88.3) |
39.9 (103.8) |
42.1 (107.8) |
42.8 (109.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 28.3 (82.9) |
26.5 (79.7) |
23.8 (74.8) |
20.1 (68.2) |
16.0 (60.8) |
12.4 (54.3) |
11.8 (53.2) |
13.4 (56.1) |
16.6 (61.9) |
20.0 (68.0) |
23.1 (73.6) |
26.1 (79.0) |
19.8 (67.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 12.9 (55.2) |
12.6 (54.7) |
10.1 (50.2) |
5.8 (42.4) |
2.5 (36.5) |
1.3 (34.3) |
0.2 (32.4) |
0.5 (32.9) |
3.0 (37.4) |
5.2 (41.4) |
8.3 (46.9) |
10.8 (51.4) |
6.1 (43.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −0.1 (31.8) |
0.7 (33.3) |
−0.1 (31.8) |
−6.3 (20.7) |
−8.1 (17.4) |
−10.2 (13.6) |
−10.4 (13.3) |
−10.9 (12.4) |
−7.4 (18.7) |
−5.6 (21.9) |
−4.4 (24.1) |
−1.2 (29.8) |
−10.9 (12.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 48.9 (1.93) |
52.7 (2.07) |
40.0 (1.57) |
25.6 (1.01) |
32.8 (1.29) |
60.9 (2.40) |
33.5 (1.32) |
39.9 (1.57) |
45.8 (1.80) |
50.2 (1.98) |
54.9 (2.16) |
57.6 (2.27) |
542.8 (21.37) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.2mm) | 7.5 | 8.6 | 9.7 | 9.3 | 11.4 | 14.5 | 14.2 | 11.5 | 11.5 | 9.4 | 9.5 | 8.3 | 125.4 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 41 | 45 | 46 | 46 | 54 | 63 | 61 | 52 | 50 | 46 | 45 | 39 | 49 |
Nguồn: [3] |
Tham khảo
- ^ Cục Thống kê Úc (31 tháng 10 năm 2012). “Goulburn (Urban Centre/Locality)”. 2011 Census QuickStats (bằng tiếng Anh).
- ^ “Annual snow days”. Australian Weather News.
- ^ Australian Bureau of Meteorology; Goulburn Airport AWS
Liên kết ngoài
- Goulburn Mulwaree Council
- Goulburn Visitor Information Centre
- “Goulburn”. Climate Averages for Australian Sites. Bureau of Meteorology. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- “Goulburn-Mulwaree election results” (PDF). Results of election. New South Wales Electoral Commission. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2008.
- VisitNSW.com – Goulburn Area