Município de Itaberá | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | itaberense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Walter Sérgio Souza Almeida | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Itapetininga | ||||
Microrregião | Itapeva | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | (Bắc)-Coronel Macedo, (Nam)-Itapeva và Itararé, (Đông)-Itaí, (Tây)-Riversul và Itaporanga | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 318 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 1.082,851 km² | ||||
Dân số | 17.804 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 18,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 651 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,735 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 172.722.866,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 8.941,96 IBGE/2003 |
Itaberá là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º51'43" độ vĩ nam và kinh độ 49º08'14" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 651 m. Dân số năm 2004 ước tính là 19.430 người.
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 18.911
- Dân số thành thị: 11.100
- Dân số nông thôn: 7.811
- Nam giới: 9.597
- Nữ giới: 9.314
Mật độ dân số (người/km²): 17,46
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 20,18
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,07
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,16
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,97%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,735
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,628
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,735
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,843
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
Các xa lộ
Liên kết ngoài
Tham khảo
- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.