Mùa giải | 2010–11 |
---|---|
Vô địch | Barcelona Lần thứ 21 |
Xuống hạng | Deportivo La Coruña Hércules Almería |
Champions League | Barcelona Real Madrid Valencia Villarreal |
Europa League | Sevilla Athletic Bilbao Atlético Madrid |
Số trận đấu | 380 |
Số bàn thắng | 1.042 (2,74 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Cristiano Ronaldo (40) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Real Madrid 7–0 Málaga (ngày 3 tháng 3 năm 2011)[1] Real Madrid 8–1 Almería (ngày 21 tháng 5 năm 2011)[2] |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Almería 0–8 Barcelona (ngày 20 tháng 11 năm 2010)[3] |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Valencia 3–6 Real Madrid (ngày 23 tháng 4 năm 2011)[4] Real Madrid 8–1 Almería (ngày 21 tháng 5 năm 2011)[2] |
Chuỗi thắng dài nhất | 16 trận bởi Barcelona[5] |
Chuỗi bất bại dài nhất | 31 trận bởi Barcelona[5] |
Chuỗi không thắng dài nhất | 11 trận bởi Sporting de Gijón[5] |
Chuỗi thua dài nhất | 7 trận bởi Almería[5] |
Trận có nhiều khán giả nhất | 98,000[5] Barcelona – Real Madrid |
Trận có ít khán giả nhất | 5,000[5] Almería – Villarreal Almería – Mallorca |
Số khán giả trung bình | 29,099[5] |
← 2009–10 2011–12 → |
La Liga 2010–11 là mùa bóng thứ 81 của Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha kể từ khi thành lập đến nay, diễn ra từ 28/8/2010 đến 21/5/2011. Nhà vô địch là Barcelona, đây là lần thứ 21 trong lịch sử CLB.
Câu lạc bộ tham dự
Đội | Vị trí | SVĐ | Sức chứa |
---|---|---|---|
Almería | Almería | Estadio del Mediterráneo | 22,000 |
Athletic Bilbao | Bilbao | San Mamés | 39.750 |
Atlético Madrid | Madrid | Vicente Calderón | 54.851 |
Barcelona | Barcelona | Camp Nou | 99.354 |
Deportivo La Coruña | A Coruña | Riazor | 34,600 |
Espanyol | Cornellà de Llobregat | Estadi Cornellà-El Prat | 40,500 |
Getafe | Getafe | Coliseum Alfonso Pérez | 17,700 |
Hércules | Alicante | Estadio José Rico Pérez | 30,000 |
Levante | Valencia | Estadi Ciutat de València | 25,534 |
Málaga | Málaga | La Rosaleda | 28,963 |
Mallorca | Palma | Iberostar Estadio | 23,142 |
Osasuna | Pamplona | Estadio Reyno de Navarra | 19,800 |
Racing Santander | Santander | El Sardinero | 22,271 |
Real Madrid | Madrid | Santiago Bernabéu | 80.354 |
Real Sociedad | San Sebastián | Estadio Anoeta | 32,076 |
Sevilla | Sevilla | Ramón Sánchez Pizjuán | 45.500 |
Sporting de Gijón | Gijón | El Molinón | 29,800 |
Valencia | Valencia | Mestalla | 55.000 |
Villarreal | Vila-real | El Madrigal | 25.000 |
Zaragoza | Zaragoza | La Romareda | 34,596 |
Nhân sự và tài trợ
Đội | HLV cũ | Lý do | Ngày | Thay thế bởi | Ngày đến | Vị trí |
---|---|---|---|---|---|---|
Mallorca | ![]() |
Hết HĐ | ngày 19 tháng 5 năm 2010[6] | ![]() |
ngày 2 tháng 7 năm 2010[7] | 5th (2009–10) |
Real Madrid | ![]() |
Sa thải | ngày 26 tháng 5 năm 2010[8] | ![]() |
ngày 28 tháng 5 năm 2010[9] | 2nd (2009–10) |
Málaga | ![]() |
Sa thải | ngày 16 tháng 6 năm 2010[10] | ![]() |
ngày 17 tháng 6 năm 2010[11] | 17th (2009–10) |
Sevilla | ![]() |
Sa thải | ngày 26 tháng 9 năm 2010[12] | ![]() |
ngày 26 tháng 9 năm 2010[12] | 7th |
Málaga | ![]() |
Sa thải | ngày 2 tháng 11 năm 2010[13] | ![]() |
ngày 2 tháng 11 năm 2010[14] | 18th |
Zaragoza | ![]() |
Sa thải | ngày 17 tháng 11 năm 2010[15] | ![]() |
ngày 17 tháng 11 năm 2010[15] | 20th |
Almería | ![]() |
Sa thải | ngày 20 tháng 11 năm 2010[16] | ![]() |
ngày 24 tháng 11 năm 2010[17] | 19th |
Racing Santander | ![]() |
Sa thải | ngày 7 tháng 2 năm 2011[18] | ![]() |
ngày 9 tháng 2 năm 2011[19] | 16th |
Osasuna | ![]() |
Sa thải | ngày 14 tháng 2 năm 2011[20] | ![]() |
ngày 14 tháng 2 năm 2011[21] | 18th |
Hércules | ![]() |
Sa thải | ngày 20 tháng 3 năm 2011[22] | ![]() |
ngày 23 tháng 3 năm 2011[23] | 20th |
Almería | ![]() |
Sa thải | ngày 5 tháng 4 năm 2011[24] | ![]() |
ngày 5 tháng 4 năm 2011[25] | 20th |
Kết quả
Bảng xếp hạng
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Thành tích đối đầu | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona (C) | 38 | 30 | 6 | 2 | 95 | 21 | +74 | 96 | Vòng bảng UEFA Champions League 2011–12 | |
2 | ![]() |
38 | 29 | 5 | 4 | 102 | 33 | +69 | 92 | ||
3 | Valencia | 38 | 21 | 8 | 9 | 64 | 44 | +20 | 71 | ||
4 | Villarreal | 38 | 18 | 8 | 12 | 54 | 44 | +10 | 62 | Vòng Play-off UEFA Champions League 2011-12 | |
5 | Sevilla | 38 | 17 | 7 | 14 | 62 | 61 | +1 | 58 | Vòng Play-off UEFA Europa League 2011-12 | SEV: 7 pts ATH: 6 pts ATM: 4 pts |
6 | Athletic Bilbao | 38 | 18 | 4 | 16 | 59 | 55 | +4 | 58 | ||
7 | Atlético Madrid | 38 | 17 | 7 | 14 | 62 | 53 | +9 | 58 | Vòng sơ loại thứ 3 UEFA Europa League 2011–12 1 | |
8 | Espanyol | 38 | 15 | 4 | 19 | 46 | 55 | −9 | 49 | ||
9 | Osasuna | 38 | 13 | 8 | 17 | 45 | 46 | −1 | 47 | OSA 1–1 SPG SPG 1–1 OSA | |
10 | Sporting de Gijón | 38 | 11 | 14 | 13 | 35 | 42 | −7 | 47 | ||
11 | Málaga | 38 | 13 | 7 | 18 | 54 | 68 | −14 | 46 | MLG 4–1 RAC RAC 1–2 MLG | |
12 | Racing Santander | 38 | 12 | 10 | 16 | 41 | 56 | −15 | 46 | ||
13 | Zaragoza | 38 | 12 | 9 | 17 | 40 | 53 | −13 | 45 | ZAR: 9 pts
LEV: 4 pts → LEV 2–1 RSO RSO: 4 pts → RSO 1–1 LEV | |
14 | Levante | 38 | 12 | 9 | 17 | 41 | 52 | −11 | 45 | ||
15 | Real Sociedad | 38 | 14 | 3 | 21 | 49 | 66 | −17 | 45 | ||
16 | Getafe | 38 | 12 | 8 | 18 | 49 | 60 | −11 | 44 | GET 3–0 MAL MAL 2–0 GET | |
17 | Mallorca | 38 | 12 | 8 | 18 | 41 | 56 | −15 | 44 | ||
18 | Deportivo La Coruña (R) | 38 | 10 | 13 | 15 | 31 | 47 | −16 | 43 | Xuống chơi tại Segunda División | |
19 | Hércules (R) | 38 | 9 | 8 | 21 | 36 | 60 | −24 | 35 | ||
20 | Almería (R) | 38 | 6 | 12 | 20 | 36 | 70 | −34 | 30 |
Nguồn: LFP, sportec.es, Yahoo! Sport
Quy tắc xếp hạng: 1st points; 2nd head-to-head points; 3rd head-to-head goal difference; 4th head-to-head goals scored; 5th goal difference; 6th number of goals scored; 7th Fair-play points.
1 The 2010–11 Copa del Rey champions (Real Madrid) and runners-up (Barcelona) qualified for the 2011–12 UEFA Champions League, thus the 7th-placed team qualified for the 2011–12 UEFA Europa League.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.
Kết quả và vị trí các đội sau mỗi vòng đấu
Kết quả
S.nhà ╲ S.khách | ALM | ATH | ATM | BAR | DEP | ESP | GET | HÉR | LEV | MLG | MAL | OSA | RAC | ![]() |
RSO | SEV | SPG | VAL | VILL | ZAR |
Almería |
1–3 |
2–2 |
0–8 |
1–1 |
3–2 |
2–3 |
1–1 |
0–1 |
1–1 |
3–1 |
3–2 |
1–1 |
1–1 |
2–2 |
0–1 |
1–1 |
0–3 |
0–0 |
1–1 | |
Athletic Bilbao |
1–0 |
1–2 |
1–3 |
1–2 |
2–1 |
3–0 |
3–0 |
3–2 |
1–1 |
3–0 |
1–0 |
2–1 |
0–3 |
2–1 |
2–0 |
3–0 |
1–2 |
0–1 |
2–1 | |
Atlético Madrid |
1–1 |
0–2 |
1–2 |
2–0 |
2–3 |
2–0 |
2–1 |
4–1 |
0–3 |
3–0 |
3–0 |
0–0 |
1–2 |
3–0 |
2–2 |
4–0 |
1–2 |
3–1 |
1–0 | |
Barcelona |
3–1 |
2–1 |
3–0 |
0–0 |
2–0 |
2–1 |
0–2 |
2–1 |
4–1 |
1–1 |
2–0 |
3–0 |
5–0 |
5–0 |
5–0 |
1–0 |
2–1 |
3–1 |
1–0 | |
Deportivo La Coruña |
0–2 |
2–1 |
0–1 |
0–4 |
3–0 |
2–2 |
1–0 |
0–1 |
3–0 |
2–1 |
0–0 |
2–0 |
0–0 |
2–1 |
3–3 |
1–1 |
0–2 |
1–0 |
0–0 | |
Espanyol |
1–0 |
2–1 |
2–2 |
1–5 |
2–0 |
3–1 |
3–0 |
2–1 |
1–0 |
1–2 |
1–0 |
1–2 |
0–1 |
4–1 |
2–3 |
1–0 |
2–2 |
0–1 |
4–0 | |
Getafe |
2–0 |
2–2 |
1–1 |
1–3 |
4–1 |
1–3 |
3–0 |
4–1 |
0–2 |
3–0 |
2–0 |
0–1 |
2–3 |
0–4 |
1–0 |
3–0 |
2–4 |
1–0 |
1–1 | |
Hércules |
1–2 |
0–1 |
4–1 |
0–3 |
1–0 |
0–0 |
0–0 |
3–1 |
4–1 |
2–2 |
0–4 |
2–3 |
1–3 |
2–1 |
2–0 |
0–0 |
1–2 |
2–2 |
2–1 | |
Levante |
1–0 |
1–2 |
2–0 |
1–1 |
1–2 |
1–0 |
2–0 |
2–1 |
3–1 |
1–1 |
2–1 |
3–1 |
0–0 |
2–1 |
1–4 |
0–0 |
0–1 |
1–2 |
1–2 | |
Málaga |
3–1 |
1–1 |
0–3 |
1–3 |
0–0 |
2–0 |
2–2 |
3–1 |
1–0 |
3–0 |
0–1 |
4–1 |
1–4 |
1–2 |
1–2 |
2–0 |
1–3 |
2–3 |
1–2 | |
Mallorca |
4–1 |
1–0 |
3–4 |
0–3 |
0–0 |
0–1 |
2–0 |
3–0 |
2–1 |
2–0 |
2–0 |
0–1 |
0–0 |
2–0 |
2–2 |
0–4 |
1–2 |
0–0 |
1–0 | |
Osasuna |
0–0 |
1–2 |
2–3 |
0–3 |
0–0 |
4–0 |
0–0 |
3–0 |
1–1 |
3–0 |
1–1 |
3–1 |
1–0 |
3–1 |
3–2 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
0–0 | |
Racing Santander |
1–0 |
1–2 |
2–1 |
0–3 |
1–0 |
0–0 |
0–1 |
0–0 |
1–1 |
1–2 |
2–0 |
4–1 |
1–3 |
2–1 |
3–2 |
1–1 |
1–1 |
2–2 |
2–0 | |
![]() |
8–1 |
5–1 |
2–0 | 1–1 |
6–1 |
3–0 |
4–0 |
2–0 |
2–0 |
7–0 |
1–0 |
1–0 |
6–1 |
4–1 |
1–0 |
0–1 |
2–0 |
4–2 |
2–3 | |
Real Sociedad |
2–0 |
2–0 |
2–4 |
2–1 |
3–0 |
1–0 |
1–1 |
1–3 |
1–1 |
0–2 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
1–2 |
2–3 |
2–1 |
1–2 |
1–0 |
2–1 | |
Sevilla |
1–3 |
4–3 |
3–1 |
1–1 |
0–0 |
1–2 |
1–3 |
1–0 |
4–1 |
0–0 |
1–2 |
1–0 |
1–1 |
2–6 |
3–1 |
3–0 |
2–0 |
3–2 |
3–1 | |
Sporting de Gijón |
1–0 |
2–2 |
1–0 |
1–1 |
2–2 |
1–0 |
2–0 |
2–0 |
1–1 |
1–2 |
2–0 |
1–0 |
2–1 |
0–1 |
1–3 |
2–0 |
0–2 |
1–1 |
0–0 | |
Valencia |
2–1 |
2–1 |
1–1 |
0–1 |
2–0 |
2–1 |
2–0 |
2–0 |
0–0 |
4–3 |
1–2 |
3–3 |
1–0 |
3–6 |
3–0 |
0–1 |
0–0 |
5–0 |
1–1 | |
Villarreal |
2–0 |
4–1 |
2–0 |
0–1 |
1–0 |
4–0 |
2–1 |
1–0 |
0–1 |
1–1 |
3–1 |
4–2 |
2–0 |
1–3 |
2–1 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
1–0 | |
Zaragoza |
1–0 |
2–1 |
0–1 |
0–2 |
1–0 |
1–0 |
2–1 |
0–0 |
1–0 |
3–5 |
3–2 |
1–3 |
1–1 |
1–3 |
2–1 |
1–2 |
2–2 |
4–0 |
0–3 |
Nguồn: LFP and futbol.sportec (tiếng Tây Ban Nha)
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Vị trí các đội sau mỗi vòng đấu
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Barcelona | 3 | 8 | 6 | 4 | 3 | 4 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
![]() |
10 | 5 | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
Valencia | 5 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 | 4 | 5 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||
Villarreal | 14 | 6 | 5 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||||
Sevilla | 2 | 3 | 2 | 5 | 7 | 5 | 7 | 6 | 8 | 6 | 5 | 7 | 8 | 10 | 11 | 11 | 10 | 10 | 10 | 8 | 8 | 7 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 5 | 6 | 6 | 5 | 6 | 6 | 5 | 5 | ||||||||
Athletic Bilbao | 7 | 11 | 10 | 7 | 9 | 11 | 8 | 10 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 11 | 8 | 8 | 8 | 9 | 7 | 6 | 6 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 5 | 6 | 6 | 5 | 6 | 5 | 5 | 7 | 5 | 5 | 6 | 6 | ||||||||
Atlético Madrid | 1 | 1 | 4 | 6 | 5 | 7 | 5 | 8 | 6 | 8 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 8 | 11 | 9 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | ||||||||
Espanyol | 4 | 12 | 7 | 9 | 6 | 8 | 6 | 5 | 5 | 4 | 6 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 5 | 5 | 6 | 5 | 5 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | ||||||||
Osasuna | 12 | 16 | 18 | 12 | 14 | 15 | 18 | 12 | 13 | 12 | 12 | 11 | 12 | 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 17 | 16 | 14 | 18 | 14 | 16 | 16 | 15 | 13 | 11 | 12 | 14 | 16 | 18 | 16 | 14 | 14 | 15 | 9 | ||||||||
Sporting de Gijón | 20 | 13 | 12 | 15 | 17 | 16 | 12 | 14 | 15 | 13 | 17 | 17 | 17 | 18 | 19 | 19 | 20 | 18 | 17 | 15 | 12 | 13 | 16 | 16 | 17 | 18 | 16 | 17 | 15 | 13 | 11 | 11 | 11 | 10 | 9 | 15 | 10 | 10 | ||||||||
Málaga | 16 | 10 | 15 | 8 | 12 | 10 | 14 | 17 | 18 | 20 | 16 | 18 | 18 | 17 | 18 | 18 | 16 | 16 | 16 | 19 | 20 | 20 | 20 | 20 | 19 | 19 | 20 | 20 | 18 | 19 | 19 | 17 | 16 | 14 | 13 | 10 | 9 | 11 | ||||||||
Racing Santander | 19 | 19 | 16 | 14 | 15 | 18 | 16 | 18 | 12 | 14 | 14 | 16 | 15 | 16 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 17 | 16 | 13 | 12 | 12 | 12 | 14 | 15 | 14 | 11 | 12 | 15 | 15 | 13 | 12 | 9 | 11 | 12 | ||||||||
Zaragoza | 9 | 17 | 19 | 20 | 20 | 19 | 20 | 20 | 20 | 19 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 18 | 20 | 18 | 16 | 15 | 12 | 17 | 18 | 18 | 15 | 17 | 16 | 17 | 17 | 17 | 18 | 17 | 15 | 17 | 18 | 18 | 13 | ||||||||
Levante | 18 | 20 | 20 | 18 | 18 | 17 | 13 | 15 | 17 | 18 | 19 | 15 | 16 | 15 | 16 | 16 | 17 | 17 | 19 | 20 | 18 | 18 | 15 | 17 | 13 | 13 | 12 | 12 | 10 | 10 | 10 | 9 | 10 | 9 | 10 | 12 | 12 | 14 | ||||||||
Real Sociedad | 6 | 4 | 9 | 13 | 16 | 13 | 15 | 11 | 11 | 7 | 9 | 9 | 9 | 6 | 9 | 9 | 11 | 12 | 11 | 11 | 9 | 10 | 9 | 8 | 9 | 9 | 9 | 10 | 12 | 14 | 13 | 12 | 12 | 12 | 15 | 13 | 14 | 15 | ||||||||
Getafe | 17 | 7 | 8 | 11 | 10 | 6 | 9 | 7 | 10 | 11 | 11 | 12 | 11 | 9 | 7 | 7 | 7 | 7 | 8 | 10 | 10 | 9 | 7 | 10 | 10 | 11 | 11 | 11 | 13 | 15 | 16 | 14 | 14 | 18 | 16 | 17 | 16 | 16 | ||||||||
Mallorca | 10 | 18 | 11 | 16 | 11 | 9 | 11 | 9 | 7 | 9 | 10 | 8 | 6 | 7 | 10 | 10 | 9 | 8 | 9 | 9 | 11 | 11 | 10 | 11 | 11 | 10 | 10 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 9 | 11 | 11 | 11 | 13 | 17 | ||||||||
Deportivo La Coruña | 8 | 15 | 14 | 17 | 19 | 20 | 19 | 19 | 19 | 15 | 15 | 13 | 14 | 12 | 13 | 13 | 12 | 13 | 13 | 13 | 14 | 17 | 14 | 13 | 14 | 14 | 13 | 14 | 16 | 16 | 15 | 13 | 13 | 17 | 18 | 16 | 17 | 18 | ||||||||
Hércules | 14 | 9 | 13 | 10 | 8 | 12 | 10 | 13 | 14 | 17 | 13 | 14 | 13 | 14 | 12 | 12 | 13 | 11 | 12 | 12 | 13 | 15 | 12 | 15 | 15 | 17 | 18 | 19 | 20 | 18 | 18 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | ||||||||
Almería | 12 | 14 | 17 | 19 | 13 | 14 | 17 | 16 | 16 | 16 | 18 | 19 | 19 | 19 | 17 | 17 | 19 | 19 | 20 | 18 | 19 | 19 | 19 | 19 | 20 | 20 | 19 | 18 | 19 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
Nguồn: kicker.de
Phần thưởng
Cúp Zamora
The Zamora Trophy is awarded to the goalkeeper with least goals to games ratio.
Goalkeeper | Goals | Matches | Average | Team |
---|---|---|---|---|
![]() |
Barcelona | |||
![]() |
Real Madrid | |||
![]() |
Deportivo La Coruña | |||
![]() |
Villarreal | |||
![]() |
Osasuna | |||
![]() |
Atlético Madrid | |||
![]() |
Espanyol | |||
![]() |
Athletic Bilbao | |||
![]() |
Racing Santander | |||
![]() |
Mallorca | |||
![]() |
Hércules |
- Source: futbol.sportec Lưu trữ 2011-09-21 tại Wayback Machine
Cúp Pichichi
The Pichichi Trophy is awarded by newspaper Marca to the player who scores the most goals in a season, according to its own rules[26] (different from the ones used by FIFA) to determine the goalscorer. Bản mẫu:2010–11 La Liga Pichichi
|}
Giải phong cách
Rank | Team | Games | ![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Total Points | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Barcelona | ||||||||||
Mallorca | ||||||||||
Racing Santander | ||||||||||
Hércules | ||||||||||
Real Sociedad | ||||||||||
Deportivo La Coruña | ||||||||||
Real Madrid | ||||||||||
Villarreal | ||||||||||
Almería | ||||||||||
Athletic Bilbao | ||||||||||
Getafe | ||||||||||
Sporting de Gijón | ||||||||||
Atlético Madrid | ||||||||||
Espanyol | ||||||||||
Málaga | ||||||||||
Osasuna | ||||||||||
Sevilla | ||||||||||
Levante | ||||||||||
Valencia | ||||||||||
Zaragoza |
- Source: 2010–11 Fair Play Rankings Season.[27]
Sources of cards and penalties: Referee's reports Lưu trữ 2011-06-23 tại Wayback Machine, Competition Committee's Sanctions Lưu trữ 2011-09-28 tại Wayback Machine, Appeal Committee Resolutions Lưu trữ 2012-03-08 tại Wayback Machine and RFEF's Directory about Fair Play Rankings Lưu trữ 2010-05-16 tại Wayback Machine
Các chân sút
This is the list of goalscorers in accordance with LFP as organising body. Bản mẫu:2010–11 La Liga top goalscorers
Chú thích
- ^ “Real Madrid 7-0 Málaga” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. ngày 3 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.
- ^ a b “Real Madrid 8–1 Almería” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. ngày 21 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 21 Mau 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Almería 0-8 Barcelona” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. ngày 20 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Valencia 3–6 Real Madrid” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. ngày 23 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011.[liên kết hỏng]
- ^ a b c d e f g “Spanish La Liga statistics”. ESPNsoccernet. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Manzano's contract will not to be renewed”. RCD Mallorca. ngày 19 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2010.
- ^ “Michael Laudrup, nuevo entrenador del RCD Mallorca” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RCD Mallorca. ngày 2 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Pellegrini destituido como entrenador del Real Madrid”. La Información. ngày 26 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2012.
- ^ “José Mourinho, nuevo entrenador del Real Madrid” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Madrid. ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2010.
- ^ “El Málaga despide al técnico López Muñiz”. As. ngày 16 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2010.
- ^ “Jesualdo Ferreira será el nuevo entrenador del Málaga”. As. ngày 17 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b “Antonio Álvarez es destituido y Gregorio Manzano será el nuevo técnico” [Antonio Álvarez is sacked and Gregorio Manzano will be the new coach] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Sevilla FC. ngày 26 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.
- ^ “El jeque despide a Ferreira y negocia con Pellegrini” [Sheikh dismisses Ferreira and negotiates with Pellegrini] (bằng tiếng Tây Ban Nha). As. ngày 2 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Manuel Pellegrini, nuevo entrenador del Málaga Club de Fútbol” [Manuel Pellegrini, new coach of Málaga Club de Fútbol] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Málaga CF. ngày 4 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.
- ^ a b “Aguirre firmó con Zaragoza” [Aguirre signed with Zaragoza] (bằng tiếng Tây Ban Nha). ESPN. ngày 17 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Lillo, destituido en el Almería” [Lillo sacked at Almería] (bằng tiếng Tây Ban Nha). ESPN. ngày 20 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2010.
- ^ “José Luis Oltra, nuevo entrenador del Almería” [José Luis Oltra, new coach of Almería] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Almería. ngày 24 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010.
- ^ “Ali destituye a Portugal” [Ali sacks Portugal as manager] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Marca. ngày 7 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2011.
- ^ “Marcelino García Toral es el nuevo entrenador del Racing de Santander” [Marcelino García Toral is Racing de Santander's new coach] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Racing Santander. ngày 9 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2011.
- ^ “Camacho, cesado” [Camacho is sacked as manager] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Osasuna. ngày 14 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2011.
- ^ “Mendilíbar, nuevo entrenador de Osasuna” [Mendilibar will be Osasuna's new manager] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Osasuna. ngày 14 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2011.
- ^ “El club oficializa la destitución de Vigo” [Hércules makes Esteban Vigo's dismissal official] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Hércules. ngày 20 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Djukic becomes Hércules' new coach” [Djukic becomes Hércules' new coach] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Hércules. ngày 23 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Manager Oltra dismissed by Almería” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Almería. ngày 5 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
- ^ “Olabe, new manager” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Almería. ngày 5 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
- ^ “Pepe's goal is awarded to Cristiano Ronaldo(GAY)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Marca. ngày 18 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Clasificaciones del Premio Juego Limpio” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. ngày 27 tháng 5 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2011.