Município de Mairinque | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 27 de outubro | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Bản mẫu:Dni | ||||
Nhân xưng | mairinquense | ||||
Prefeito(a) | Dennys Veneri | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Macro Metropolitana Paulista | ||||
Microrregião | Sorocaba | ||||
Các đô thị giáp ranh | São Roque, Sorocaba, Alumínio, Ibiúna và Itu | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 65 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 209,757 km² | ||||
Dân số | 43.349 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 227,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 850 mét | ||||
Khí hậu | temperado seco Cfa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,801 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 732.916.612,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 16.586,70 IBGE/2003 |
Mairinque là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º32'45" độ vĩ nam và kinh độ 47º11'00" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 850 m. Dân số năm 2004 ước tính là 45 376 người.
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 39.975
- Dân số thành thị: 34.340
- Dân số nông thôn: 5.635
- Nam giới: 20.004
- Nữ giới: 19.971
Mật độ dân số (người/km²): 190,63
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,70
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,42
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,30
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 92,79%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,801
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,719
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,790
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,894
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
Các xa lộ
Liên kết ngoài
Tham khảo
- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mairinque.