Município de Marapoama | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 1993 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | marapoamense | ||||
Khẩu hiệu | Cidade família | ||||
Prefeito(a) | Lourenço Lorenceti | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Novo Horizonte | ||||
Các đô thị giáp ranh | Itajobi, Elisiário, Urupês | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 450 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 113,345 km² | ||||
Dân số | 2.731 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 22,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 467 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,780 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 87.256.785,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 36.372,15 IBGE/2003 |
Marapoama là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º15'33" độ vĩ nam và kinh độ 49º07'44" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 467 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.445 người.
Đô thị này có diện tích 113,345 km².
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.238
- Dân số thành thị: 1.544
- Dân số nông thôn: 694
- Nam giới: 1.130
- Nữ giới: 1.108
Mật độ dân số (người/km²): 19,75
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,22
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,95
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,19
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,83%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,780
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,673
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,849
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,817
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
- Ribeirão Cubatão
- Ribeirão Cervo Grande
Các xa lộ
Liên kết ngoài
Tham khảo
- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.