| Metablax | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Arthropoda |
| Lớp (class) | Insecta |
| Bộ (ordo) | Coleoptera |
| Họ (familia) | Elateridae |
| Danh pháp hai phần | |
| Metablax Candèze, 1869 | |
Metablax là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1869 bởi Candèze.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Metablax acutipennis (White, 1846)
- Metablax brouni Sharp, 1877
- Metablax gourlayi Calder, 1976








