![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mompati Thuma | ||
Ngày sinh | 5 tháng 4, 1981 | ||
Nơi sinh | Botswana | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ/Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Botswana Defence Force XI | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2007 | Mogoditshane Fighters | ||
2007– | Botswana Defence Force XI | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2013 | Botswana | 84 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 8 năm 2009 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 9 năm 2013 |
Mompati Thuma (sinh ngày 5 tháng 4 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Botswana. Hiện tại anh thi đấu cho Botswana Defence Force XI ở Botswana Premier League.
Sự nghiệp
Anh có 84 lần ra sân cho Botswana kể từ khi ra mắt năm 2004, giúp anh trở thành cầu thủ ra sân nhiều nhất cho đội tuyển quốc gia.[1]
Đời sống cá nhân
Mompati Thuma ở trong một gia đình 3 người và là con trai duy nhất của gia đình đó.[cần dẫn nguồn] Anh cũng làm nhân viên công cộng và quân đội.[cần dẫn nguồn] Anh từng thi đấu karate như môn thể thao yêu thích của mình, và tập luyện từ khi còn học tiểu học.[cần dẫn nguồn]
Thống kê
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 27 tháng 10 năm 2010 | Sân vận động Lobatse, Lobatse, Botswana | ![]() |
2-0 | Thắng | Giao hữu | |||||
Chính xác tính đến ngày 13 tháng 1 năm 2017[2] |
Tham khảo
- ^ "Players with 100+ Caps và 30+ Bàn thắng quốc tế". www.rsssf.com. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018.
- ^ Mompati Thuma - International Số trậns - RSSSF
Liên kết ngoài
- Mompati Thuma tại National-Football-Teams.com