Município de Motuca | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 20 tháng 1 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1892 | ||||
Nhân xưng | motuquense | ||||
Prefeito(a) | Hamilton Falvo | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Araraquara | ||||
Microrregião | Araraquara | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 229,426 km² | ||||
Dân số | 4.618 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 18,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 618 mét | ||||
Khí hậu | tropical Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,761 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 192.014.501,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 46.832,81 IBGE/2003 |
Motuca là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º30'29" độ vĩ nam và kinh độ 48º09'04" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 618 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.164 người. Đô thị Motuca được lập ngày 20 tháng 1 năm 1990. Đô thị này có diện tích 229,4 km².
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.871
- Dân số thành thị: 2.446
- Dân số nông thôn: 1.425
- Nam giới: 1.991
- Nữ giới: 1.880
Mật độ dân số (người/km²): 16,87
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 15,63
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,34
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,37
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,22%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,761
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,681
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,772
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,831
(Nguồn: IPEADATA)
Liên kết ngoài
Tham khảo
- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.